- Từ điển Anh - Việt
Progenitor
Nghe phát âmMục lục |
/prou´dʒenitə/
Thông dụng
Danh từ
Tổ tiên (của người, động vật, cây...)
Người khởi xướng (một tư tưởng, một phong trào trí thức, (chính trị))
(nghĩa bóng) bậc tiền bối
Nguyên bản, bản chính
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- antecedent , ascendant , father , forebear , forefather , foremother , mother , parent , forerunner , precursor , predecessor , ancestor , founder , originator , sire
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Progenitorial
Tính từ: (thuộc) tổ tiên, (nghĩa bóng) (thuộc) bậc tiền bối, có nguồn gốc, tiền thân, -
Progenitress
/ prou´dʒenitris /, danh từ, bà tổ, -
Progenitrix
/ prou´dʒenitriks /, như progenitress, -
Progeniture
/ prə´dʒenitʃə /, Danh từ: con cháu, dòng dõi, -
Progeny
/ ´prɔdʒini /, Danh từ: con cái; dòng dõi, con cháu, (nghĩa bóng) kết quả, Từ... -
Progeotropism
Danh từ: tính hướng đất thuận, tính hướng đất dương, -
Progeria
/ prou´dʒiəriə /, Y học: lão nhi, -
Progestational
Tính từ: trước thụ thai, Y học: giai đoạn progesteron, -
Progestational stage
giai đoạn progesteron, -
Progesterone
/ prə´dʒestə¸roun /, Danh từ: hoocmon giới tính duy trì thai, Y học:...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Dining room
2.204 lượt xemPrepositions of Description
130 lượt xemA Science Lab
692 lượt xemThe Armed Forces
212 lượt xemCommon Prepared Foods
211 lượt xemPrepositions of Motion
191 lượt xemHouses
2.219 lượt xemSports Verbs
169 lượt xemFamily Reastaurant and Cocktail Lounge
201 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ