Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Prone

Mục lục

/proʊn/

Thông dụng

Tính từ

Úp, sấp; nằm sấp, nằm sóng soài (về tư thế của một người)
to fall prone
ngã sấp xuống; sóng soài
lying prone
nằm sấp
Ngả về, thiên về (cái gì); dễ xảy ra, có thể xảy ra (nhất là cái gì không mong muốn)
to be prone to something
có ý ngả về việc gì
to be prone to anger
dễ giận, dễ cáu
strike prone industries
những ngành công nghiệp dễ xảy ra bãi công
accident prone
dễ gặp tai nạn
Nghiêng, dốc (mặt đất...)

Chuyên ngành

Y học

úp sấp

Kỹ thuật chung

nằm sấp
dễ bị hỏng
dễ bị hư

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
decumbent , face down , flat , horizontal , level , procumbent , prostrate , reclining , recumbent , resupine , supine , apt , bent , devoted , disposed , exposed , fain , given , inclined , minded , open , predisposed , ready , sensitive , subject , susceptible , tending , willing , liable , likely , susceptive , vulnerable , passive , pronated , prostate

Từ trái nghĩa

adjective
sitting , straight , upright , improbably , unlikely

Xem thêm các từ khác

  • Prone position

    tư thế nằm sấp,
  • Prone to stress cracking

    dễ bị nứt do ứng suất (thiết bị gia công chất dẻo),
  • Pronely

    Phó từ: Úp, sấp; nằm sấp, nằm sóng soài (về tư thế của một người), ngả về, thiên về...
  • Proneness

    / ´prounnis /, danh từ, trạng thái úp sấp; trạng thái nằm sấp, trạng thái nằm sóng soài (của một người), ngả về, thiên...
  • Pronephric

    Tính từ: (giải phẫu) thuộc tiền thận,
  • Pronephron

    tiềnthận,
  • Pronephros

    Danh từ: (giải phẫu) tiền thận, tiền thận,
  • Proneposition

    tư thế nằm sấp,
  • Proneur

    Danh từ: ( pháp) người đề xướng, tán dương,
  • Prong

    / prɔŋ, prɒŋ /, Danh từ: răng, ngạnh (của cái chĩa), cái chĩa (để đảo rơm), nhánh (gác nai),...
  • Prong-meter ammeter

    ampe kế kìm,
  • Prong brake

    phanh ôm,
  • Prong chuck

    chạc kẹp, vấu kẹp,
  • Prong die

    bàn ren ống,
  • Prongbuck

    Danh từ:,
  • Pronged

    / prɔηgd /, Tính từ: có răng, có ngạnh, có chĩa (đồ vật); có hướng (đường đi..), Kinh...
  • Pronged shovel

    gầu xúc có răng,
  • Pronghorn

    / ´prɔη¸hɔ:n /, danh từ, con linh dương có gạc nhiều nhánh,
  • Pronghorn antelope

    Danh từ:,
  • Prongs of pincers

    gọng kìm,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top