Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Recharge

Nghe phát âm

Mục lục

/ri:´tʃa:dʒ/

Thông dụng

Ngoại động từ

Nạp lại (bình điện, súng..)
to recharge a revolver
nạp đạn lại một khẩu súng lục
to recharge a battery
nạp điện lại một bình ắc quy
recharge one's batteries
(thông tục) có một kỳ nghỉ ngơi, thư dãn để phục hồi lại sức khoẻ của mình

Chuyên ngành

Xây dựng

sự nạp lại, bổ sung vào, nạp lại bổ sung

Cơ - Điện tử

Sự nạp lại, (v) nạp lại

Điện

nạp (điện) lại

Kỹ thuật chung

bổ sung
groundwater recharge
sự bổ sung nước ngầm
recharge by seepage of stream
sự bổ sung do dòng chảy thấm qua
recharge of an aquifer
sự bổ sung cho tầng chứa nước
recharge of ground water
sự bổ sung cho nước dưới đất
nạp bổ sung
nạp lại
sự bổ sung
groundwater recharge
sự bổ sung nước ngầm
recharge by seepage of stream
sự bổ sung do dòng chảy thấm qua
recharge of an aquifer
sự bổ sung cho tầng chứa nước
recharge of ground water
sự bổ sung cho nước dưới đất
sự nạp lại

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
bounce back * , breathe new life into , bring back to life , come to life , energize , invigorate , reenergize , refresh , regenerate , rejuvenate , renew , restore , resuscitate , revive

Xem thêm các từ khác

  • Recharge Area

    vùng nạp lại, một vùng đất ở đó nước tiến đến tầng bão hoà do nước thấm qua bề mặt, ví dụ như nơi nước mưa...
  • Recharge Rate

    tốc độ nạp lại, khối lượng nước trên một đơn vị thời gian làm đầy hoặc làm đầy lại tầng ngậm nước.
  • Recharge basin

    vũng nạp lại,
  • Recharge by seepage of stream

    sự bổ sung do dòng chảy thấm qua,
  • Recharge of an aquifer

    sự bổ sung cho tầng chứa nước,
  • Recharge of aquifer

    sự tích trữ nước ngầm,
  • Recharge of basin

    sự tiếp nước cho lưu vực,
  • Recharge of ground water

    sự bổ sung cho nước dưới đất,
  • Recharge one's batteries

    Thành Ngữ:, recharge one's batteries, (thông tục) có một kỳ nghỉ ngơi, thư dãn để phục hồi lại...
  • Recharge time

    thời gian nạp lại,
  • Recharge well

    giếng cấp nước,
  • Rechargeable

    / ri´tʃa:dʒəbl /, Tính từ: có thể nạp lại, Điện lạnh: nạp lại...
  • Rechargeable battery

    pin sạc, ắcqui có thể sạc lại, pin nạp, bộ pin nạp lại được, bộ pin thứ cấp, bộ pin trữ điện, bộ tích trữ điện,...
  • Rechargeable cell

    pin nạp lại được,
  • Recharging

    sự nạp lại bình, sự tái nạp, sự nạp lại,
  • Recharging basin

    bể dự trữ,
  • Recharging of the reservoir

    nạp lại gió thùng gió phụ,
  • Recheck

    / ri´tʃek /, Kỹ thuật chung: kiểm tra lại, Kinh tế: sự kiểm tra lại,...
  • RecherchÐ

    Tính từ: cầu kỳ, điệu bộ, trau chuốt quá mức, chọn lọc, chọn lựa rất cẩn thận, a recherche...
  • Recherchð

    tính từ cầu kỳ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top