Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Red Sea

/'red 'si:/
Biển Đỏ còn gọi là Hồng Hải hay Xích Hải có thể coi là một vịnh nhỏ của Ấn Độ Dương nằm giữa châu Phi và châu Á. Biển này thông ra đại dương ở phía nam thông qua eo biển Bab el Mandeb và vịnh Aden. Phía bắc là bán đảo Sinai, vịnh Aqaba và vịnh Suez (nối vào kênh đào Suez).
Biển này có chiều dài lớn nhất: 2,250km.
Chiều rộng nhất là: 355 km.
Độ sâu tối đa: 2,211 m ở điểm giữa rãnh trung tâm.
Độ sâu trung bình: 490 m.
Thể tích: 233,000 km3
Diện tích bề mặt khoảng: 438.000–450.000 km².
Có trên 1.000 loài động vật không xương sống và 200 loại san hô cứng và mềm.
Có thềm lục địa nông và lớn về diện tích, là đáng chú ý đối với các sinh vật biển và san hô.
Biển này là một phần của Đại Thung Lũng. Hồng Hải là biển nhiệt đới nằm cao nhất về phía bắc của thế giới.
Biển này đã từng được gọi là "vịnh Ả Rập" trong phần lớn các tài liệu của người châu Âu cho đến tận thế kỷ 20.
Tên gọi của biển này không phải để thể hiện màu nước của nó:
- Nó có thể là sự thể hiện cho sự nở rộ theo mùa của một loại tảo lam có màu đỏ Trichodesmium erythraeum gần với nước bề mặt.
- Một số người khác cho rằng nó dùng để chỉ các dãy núi giàu khoáng chất màu đỏ gần đó được gọi là harei edom.
- Một cách giải nghĩa khác đó là cái tên này bắt nguồn từ danh từ “Himyarite”, một bộ lạc mà tên của họ có nghĩa là “Đỏ”.
- Theo giả thuyết khác thì tên Đỏ có khả năng liên quan tới phía Bắc. Theo như điều cơ bản của giả thuyết này, một số ngôn ngữ của người Châu Á sử dụng từ chỉ màu sắc để miêu tả các hướng, hướng Nam (màu đỏ) khác với hướng Viễn Đông (màu xanh).
- Lại một giả thuyết khác cho rằng nó được đặt tên như vậy do tiếp giáp với Sa Mạc Ai Cập, người Ai Cập cổ đại gọi sa mạc này là Dashret (có nghĩa là vùng đất đỏ).
Tập tin:RS.jpg****Tập tin:RS2.jpg

Xem thêm các từ khác

  • Red Tide

    thuỷ triều đỏ, sự sinh sôi nảy nở của các sinh vật phù du độc sống ở biển và thường làm chết cá, có lẽ do bị...
  • Red X

    dấu x đỏ,
  • Red adder

    bộ cộng màu đỏ,
  • Red alert

    danh từ, giai đoạn báo động cuối cùng khi cuộc tấn công của địch là hiển nhiên; báo động đỏ,
  • Red and green system

    chế độ cửa đỏ cửa xanh,
  • Red ant

    Danh từ: (động vật học) kiến đỏ,
  • Red antimony

    quặng antimon đỏ,
  • Red army

    Danh từ: hồng quân (quân đội liên-xô cũ),
  • Red arsenic

    hùng hoàng,
  • Red atrophy

    teo đỏ gan,
  • Red basaltic soil

    đất đỏc bazan,
  • Red beam magnet

    nam châm chùm đỏ,
  • Red bed

    hệ tầng màu đỏ, trầm tích màu đỏ,
  • Red bill of lading

    vận đơn đỏ, vận đơn đỏ (vận đơn kiêm cả tác dụng của đơn bảo hiểm),
  • Red blindness

    mù màu đỏ,
  • Red blood

    Danh từ:,
  • Red blood cell

    như red corpuscle, hồng huyết cầu,
  • Red bone marrow

    tủy xương đỏ,
  • Red box

    danh từ, cặp đỏ (cặp hình cái hộp để giấy tờ tài liệu của các bộ trưởng anh),
  • Red brass

    Danh từ: Đồng đỏ, Kỹ thuật chung: đồng đỏ, đồng thau đỏ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top