Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Referential integrity

Mục lục

Toán & tin

tính toàn vẹn tham chiếu

Giải thích VN: Là khả năng đảm bảo những thay đổi của một bảng có ảnh hưởng đến các bảng khác sẽ được truyền đến các bảng này. Ví dụ, một bảng sẽ không nhận một giá trị khóa phụ nếu khóa này không phải là khóa chính của một bảng khác.

Xây dựng

tính toàn vẹn tham chiếu

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Referral

    giấy giới thiệu ( từ bác sĩ đa khoa đưa cho bệnh nhân đến gặp bác sĩ chuyên khoa,
  • Referral system

    hệ thống tham chiếu, huấn luyện cho các đại lý về hệ thống tham chiếu,
  • Referred pain

    đau dị nguyên,
  • Referred sensation

    cảm giác lạc vị,
  • Referredpain

    đau liên quan (cũng đau),
  • Referrer

    người giới thiệu.,
  • Referring to

    tìm kiếm, truy tìm,
  • Referring to your letter

    Thành Ngữ:, referring to your letter, (thương nghiệp) tiếp theo bức thư của ông
  • Refers

    ,
  • Reffectingly

    Danh từ: vật ám chỉ, vậy nói đến,
  • Reffection

    Phó từ: suy nghĩ, ngẫm nghĩ,
  • Reffective

    Danh từ: sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại, Ánh phản chiếu; ánh phản xạ, ánh, sự...
  • Reffector

    Tính từ: phản chiếu, biết suy nghĩ; có suy nghĩ, suy nghĩ, nghi ngờ, trầm ngâm (vẻ),
  • Reffex

    Danh từ: (vật lý) gương, gương phản xa; cái phản xạ, gương nhìn sau (ở ô tô), parabolic reffex,...
  • Reffexibility

    Danh từ: Ánh sáng phản chiếu; vật phản chiếu, bóng phản chiếu trong gương, tiếng dội lại,...
  • Reffexible

    Danh từ: tính phản chiếu, tính phản xạ,
  • Reffexion

    Tính từ: có thể phản chiếu, có thể phản xạ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top