Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
- Từ điển Anh - Việt
Remain
Nghe phát âmMục lục |
/riˈmein/
Thông dụng
Nội động từ
Còn lại
Vẫn, hoàn cảnh như cũ
Còn để
Ở lại chỗ cũ, ở lại; giữ nguyên (vị trí, tình trạng)
Hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- abide , be left , bide , bivouac , bunk * , cling , continue , delay , dwell , endure , freeze , go on , halt , hang , hang out , hold over , hold the fort , hover , inhabit , keep on , last , linger , live , lodge , make camp , nest , outlast , outlive , pause , perch , persist , prevail , put on hold , remain standing , reside , rest , roost , sit out , sit through , sit tight * , sojourn , squat , stand , stay behind , stay in , stay over , stay put , stick around , stop , survive , tarry , visit , wait , stay , hold out
Từ trái nghĩa
verb
Tham khảo thêm từ có nội dung liên quan
- / phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện /, Tính từ: không có vợ, to remain wifeless, ở độc thân, không lấy vợ
- , assurance in force, bảo hiểm còn hiệu lực, insurance in force, đang còn hiệu lực, remain in force (to...), vẫn còn hiệu lực, tariff in...
Thuộc thể loại
Xem tiếp các từ khác
-
Remain balance
số dư còn lại (chưa nộp), -
Remain in force (to...)
vẫn còn hiệu lực, -
Remainder
/ ri´meində /, Danh từ: còn lại, vẫn, hoàn cảnh như cũ, còn để, Ở lại chỗ cũ, ở lại; giữ... -
Remainder function
hàm các số dư, -
Remainder of series
phần dư của chuỗi, -
Remainder operator
toán tử lấy phần dư, -
Remainder price of fixed assets
giá trị còn lại tài sản cố định, -
Remainder term
phần dư, -
Remainder theorem
định lý bezout, định lý phần dư, -
Remainder type
kiểu dư,
Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Đăng ký ngay để tham gia hỏi đáp!
- Các bạn cho mình hỏi đo lường trong "đo lường và xử lý tín hiệu" là gì ạ? Mình cám ơn.
- 0 · 27/01/21 08:31:48
-
-
- 2 · 27/01/21 11:21:25
-
- Mọi người ơi cho e hỏi, theo ví dụ của e thì người ta viết "see above" là muốn nói e nên theo của e hay của người ta vậy ạ?1. người ta trả lời A 2. e hỏi lại để chắc chắn(có thay đổi 1 tí nội dung)3. see above
- Các bác ơi cho e hỏi "dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" trong câu này " Dòng sông chia làm 2 nhánh. Nhánh bên trái áp vào phía sườn núi dốc đứng với dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" dịch thế nào ạ? Em cảm ơn các bác
- Hi mn, cho mình hỏi cụm "make me come" trong ngữ cảnh này có nghĩa là gì ạ? ( Phút thứ 15) Thankshttps://www.youtube.com/watch?v=35hXW9h6_CU
- 1 · 25/01/21 09:59:42
-
-
- Ai giúp mình câu này trong hợp đồng với, mình xin cảm ơn nhiều!For the work completed already by Party B, Party A shall pay to Party B all outstanding fees due and owing to Party B for the steps.