Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Remember

Nghe phát âm

Mục lục

/rɪˈmɛmbər/

Thông dụng

Ngoại động từ

Nhớ; nhớ lại
I remember seeing her somewhere
tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu
he tried to remember the name
anh ta cố nhớ lại cái tên đó
words and expression to be remembered
từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ
Nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền, nhớ đưa tiền
to remember a child on his birthday
nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em
Gửi lời chào
please remember me to your sister
làm ơn cho tôi gửi lời thăm chị anh
( + oneself) ngừng cư xử tồi tệ
Bill, remember yourself ! Don't swear in front of the children !
Bill, hãy thôi đi! Đừng chửi thề trước mặt con cái!
Đề cập đến ai, tưởng nhớ đến ai (nhất là trong lời cầu nguyện của mình)

Cấu trúc từ

to remember oneself
tỉnh lại, trấn tĩnh lại
Sự nghĩ lại, sực nhớ lại

Hình thái từ

Chuyên ngành

Toán & tin

nhớ

Kỹ thuật chung

nhớ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
bear in mind , bethink , brood over , call to mind , call up , cite , commemorate , conjure up , dig into the past , dwell upon , educe , elicit , enshrine , extract , fix in the mind , flash on , get , go back , have memories , hold dear , keep forever , know by heart , learn , look back , memorialize , memorize , mind , nail down * , recall , recognize , recollect , refresh memory , relive , remind , reminisce , retain , retrospect , revive , revoke , ring a bell , strike a note , summon up , think back , treasure , think , think about , think of , mention , record , retrieve , reward

Từ trái nghĩa

verb
disregard , forget

Xem thêm các từ khác

  • Remember condition

    điều kiện nhớ,
  • Rememberable

    Tính từ: Đáng ghi nhớ,
  • Remembering

    Từ đồng nghĩa: adjective, noun, verb, anamnestic , evocative , memoried , memorized , redolent , remembered ,...
  • Remembrance

    / ri'membrəns /, Danh từ: sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức, món quà lưu niệm, vật kỷ...
  • Remembrance sunday

    Danh từ: (ngày chủ nhật gần nhất với) ngày 11 tháng 11 tưởng nhớ những người đã chết trong...
  • Remembrancer

    / ri´membrənsə /, danh từ, kỷ niệm; cái nhắc nhở; người gợi lại kỷ niệm xưa, vật gợi lại kỷ niệm xưa, king's remembrancer,...
  • Remetal

    Ngoại động từ: thay vỏ kim loại, (đường sắt) thay balat/đá dằn, thay cho,
  • Remetaling

    sự thay đá dăm (làm đường),
  • Remetalling

    sự thay balat, sự thay đá dăm (làm đường),
  • Remex

    / ´ri:meks /, Danh từ, số nhiều .remiges: lông cánh (chim),
  • Remidial

    thuộc chữa bệnh,
  • Remidial profession

    tập đoàn điều trị,
  • Remiges

    Danh từ số nhiều của .remex: lông cánh (của chim),
  • Remigial

    Tính từ: thuộc lông cánh (chim),
  • Remigrate

    Nội động từ: lại di cư; quay về quê cũ,
  • Remilitarization

    Danh từ: sự vũ trang lại, sự trang bị lại (về (quân sự)),
  • Remilitarize

    Ngoại động từ: vũ trang lại, trang bị lại (về (quân sự)),
  • Remind

    / rɪˈmaɪnd /, Hình thái từ: Ngoại động từ: nhắc nhở (ai), làm...
  • Reminder

    / ri´maində /, Danh từ: vật làm nhớ lại, cái làm nhớ lại (một điều gì), cách nhắc nhở ai...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top