Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Resettle

Nghe phát âm

Mục lục

/ri:´setl/

Thông dụng

Nội động từ

Tái định cư (nhất là người tị nạn)
to resettle refugees in Canada
tái định cư những người tị nạn ở Canada
Làm cho (một vùng, một nước..) lại có người đến sống
to resettle an island
tái định cư một hòn đảo

Xem thêm các từ khác

  • Resettlement

    / ri:´setəlmənt /, Danh từ: sự tái định cư (nhất là người tị nạn), sự làm cho (một nước..)...
  • Resettlement action plan

    kế hoạch hành động tái định cư,
  • Resettlement allowance

    trợ cấp dời chỗ ở,
  • Resettlement cost

    kinh phí di dân,
  • Resewed

    bao bì đã vá lại,
  • Resh

    Danh từ: chữ cái thứ 20 của bảng chữ cái do thái,
  • Reshape

    / ri:´ʃeip /, Ngoại động từ: tạo lại hình dáng, làm lại hình dáng; phục hồi hình dạng,
  • Reshape, body (tools)

    dụng cụ nắn lại thân xe (bị móp),
  • Reshaped body tools

    dụng cụ sửa lại thân xe bị móp (dụng cụ làm đồng),
  • Reshaper, body (tools)

    dụng cụ nắn lại thân xe (bị móp),
  • Reshaping

    bù vênh sửa lại mặt cắt, gò lại,
  • Resharpen

    / ri´ʃa:pən /, Cơ khí & công trình: mài sắc lại, Kỹ thuật chung:...
  • Resharpening

    / ri´ʃa:pəniη /, sự mài sắc lại dụng cụ, sự mài sắc lại,
  • Reship

    Ngoại động từ: lại cho xuống tàu; lại chuyên chở bằng tàu; lại đi tàu, chuyển sang tàu khác,...
  • Reshipment

    sự chuyển sang tàu khác (tải trọng), sự gửi chuyển tiếp, sự gửi chuyển tiếp, sự chuyển sang tàu khác, chuyển tàu, gởi...
  • Reshipper carton

    thùng cứng chứa thành phẩm,
  • Reshipping

    sự chuyển sang tàu khác (tải trọng), sự gửi chuyển tiếp,
  • Reshuffle

    / ri:´ʃʌfl /, Danh từ: sự trang lại (bài), sự xáo bài, sự cải tổ nhân sự (nhất là của một...
  • Reside

    / ri´zaid /, Nội động từ: Ở tại, trú ngụ tại, cư trú, sinh sống, hiện có, tập trung vào,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top