Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

SNOBOL

Nghe phát âm

Mục lục

Thông dụng

Viết tắt
( SNOBOL, Snobol) ngôn ngữ SNOBOL; ngôn ngữ lập trình (nhất là để xử lý các ký hiệu) ( string-oriented symbolic language)

Toán & tin

ngôn ngữ SNOBOL

Giải thích VN: Một loại ngôn ngữ lập trình bậc cao được thiết kế để dùng cho các trình ứng dụng xử lý văn bản. Được Bell Laboratories của hãng AT & T xây dựng từ năm 1962, SNOBOL ( StriNg-Oriented symBOlic Language) đã ra đời từ những sự thất bại của những tác giả của nó với các ngôn ngữ lập trình định hướng theo con số. Họ muốn xây dựng một ngôn ngữ lập trình có thể xử lý văn bản, và họ hy vọng ngôn ngữ này sẽ gây thú vị cho những người không phải là các nhà toán học. Ngôn ngữ mà họ đã xây dựng đặc biệt mạnh trong khả năng làm phù hợp với các mẫu chữ, và đã được sử dụng trong công việc nghiên cứu thuộc các lĩnh vực như phiên dịch ngôn ngữ, lập các mục lục, hoặc phân loại các tác phẩm văn học, và định lại khuôn dạng văn bản. SNOBOl cũng như BASIC và FORTRAN, đều không có cấu trúc và quá tin tưởng vào các câu lệnh GOTO, do đó ít được ưa thích. SNOBOL 4 phù hợp với loại máy tính tương thích IBM PC.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top