Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Sandpaper

Nghe phát âm

Mục lục

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Thông dụng

Danh từ

Giấy ráp, giấy nhám

Ngoại động từ

Đánh giấy ráp, đánh giấy nhám

Hình Thái Từ

Kỹ thuật chung

đánh bóng bằng giấy ráp (gỗ)
giấy nhám

Giải thích EN: 1. heavy paper having sand or a similar abrasive substance glued to one side, used for smoothing or polishing.heavy paper having sand or a similar abrasive substance glued to one side, used for smoothing or polishing. 2. to use such paper for smoothing or polishing.to use such paper for smoothing or polishing.Giải thích VN: 1. giấy nặng có cát hoặc chất làm mòn tương tự đính vào một mặt, sử dụng làm nhẵn hoặc đánh bóng. 2. sử dụng loại giấy này để làm nhẵn hoặc đánh bóng.

giấy ráp
giấy ráp, giấy nhám

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top