Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Scar

Nghe phát âm

Mục lục

/skɑ:/

Thông dụng

Danh từ

(như) scaur
Sẹo, vết sẹo, thẹo (của vết thương để lại trên da)
Vết thương lòng, nỗi đau khổ (về tinh thần)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vết nhơ
scars upon one's reputation
những vết nhơ cho thanh danh
Vách núi lởm chởm

Ngoại động từ

Làm sẹo; để lại vết sẹo (vết thương)

Nội động từ

( + over) lành bằng cách đóng sẹo; tạo thành sẹo

Chuyên ngành

Y học

sẹo

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
blister , cicatrice , cicatrix , crater , defect , discoloration , disfigurement , flaw , hurt , mark , pockmark , scab , track , wound , blemish , cicatrization , keloid , seam , stigma , suture
verb
beat , blemish , brand , cut , damage , deface , disfigure , flaw , injure , maim , mar , pinch , score , scratch , slash , stab , traumatize , cicatrix , cicatrize , cliff , crack , injury , mark , pockmark , scab , scarify , wound

Từ trái nghĩa

noun
perfection
verb
perfect , smooth

Xem thêm các từ khác

  • Scarab

    / ´skærəb /, Danh từ: (động vật học) con bọ hung, Đồ trang sức hình bọ hung (cổ ai-cập),
  • Scarabaeid

    Danh từ: loài bọ hung,
  • Scarabaeoid

    Tính từ: tựa bọ hung, giống bọ hung, Danh từ: loài bọ hung,
  • Scarabeiform

    Tính từ: dạng bọ hung,
  • Scarabeus

    Danh từ: bọ hung,
  • Scaramouch

    / ´skærəmautʃ /, Danh từ: (từ cổ,nghĩa cổ) anh chàng khoe khoang khoác lác, anh hùng rơm,
  • Scarce

    / skeəs /, Tính từ: khan hiếm, ít có, hiếm, ít khi tìm thấy, Xây dựng:...
  • Scarce currency

    đồng tiền khan hiếm,
  • Scarce goods

    hàng khan hiếm,
  • Scarcely

    / ˈskɛərsli /, Phó từ: chỉ vừa mới, chắc chắn là không; hầu như không, Từ...
  • Scarcement

    / ´skɛəsmənt /, danh từ, chỗ lõm vào (tường), gờ lồi ra trên chỗ lõm,
  • Scarceness

    Danh từ: tính chất khan hiếm, tính chất hiếm hoi, Từ đồng nghĩa:...
  • Scarcity

    / ´skɛəsiti /, Danh từ: sự khan hiếm, sự thiếu thốn, sự khó tìm, Hóa...
  • Scarcity economics

    thuyết kinh tế, lý luận kinh tế chủ trương hạn chế sản lượng,
  • Scarcity of capital

    sự thiếu vốn, tư bản,
  • Scarcity of foreign currency

    sự thiếu ngoại tệ,
  • Scarcity of labour

    sự thiếu nhân công, sức lao động,
  • Scarcity of money

    sự khan hiếm tiền mặt,
  • Scarcity of oil

    sự thiếu dầu hỏa,
  • Scarcity of raw material

    sự thiếu nguyên vật liệu,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top