- Từ điển Anh - Việt
Second là gì?
Giải nghĩa:
/ˈsɛkənd/
Thông dụng
Từ xác định
Thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..)
Thêm; cộng thêm; phụ; cái khác sau cái thứ nhất
Thứ yếu; kém hơn, ít quan trọng hơn
Có cùng phẩm chất (công trạng..) như người trước
Phó từ
Ở vị trí thứ hai; thứ nhì (về thứ tự, tầm quan trọng)
Tính từ
Thứ hai, thứ nhì
Phụ, thứ yếu; bổ sung
- second ballot
- cuộc bỏ phiếu bổ sung
Danh từ & đại từ, số nhiều seconds
Người về nhì, người thứ hai (trong cuộc đua)
( the second) người thứ hai, vật thứ hai; người phó
Người phụ tá; người săn sóc võ sĩ (trong cuộc thử thách đấu gươm)
( + in) bằng đại học hạng hai
Số hai của hộp số (trên xe hơi, xe đạp..)
Thứ phẩm (thực phẩm chế tạo có khuyết tật được bán rẻ hơn)
( số nhiều) món thức ăn đưa mời lần thứ hai
Phút (ký hiệu )
Ngay đây; một thời gian ngắn; một lúc (như) sec
Giây ( 1 / 60 của phút; dùng để đo thời gian, góc)
Ngoại động từ
Giúp đỡ, ủng hộ; phụ tá cho (ai)
Tán thành (một đề nghị..)
Nói là làm ngay
(quân sự) thuyên chuyển công tác
Biệt phái một thời gian
Cấu trúc từ
second only to somebody/something
- chỉ đứng sau
second to none
- không chịu thua ai
- có một không hai
to be second to none
- không thua kém ai
to learn something at second hand
- nghe hơi nồi chõ
Hình Thái Từ
Xây dựng
thứ nhì
Điện
giây (đơn vị đo thời gian)
Điện lạnh
giây (đơn vị thời gian)
Kỹ thuật chung
giây
giây (thời gian)
thứ yếu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- additional , alternative , another , double , duplicate , extra , following , further , inferior , lesser , lower , next in order , other , place , repeated , reproduction , runner-up , secondary , subsequent , succeeding , supporting , twin , unimportant , accessorial , accessory , ancillary , attendant , auxiliary , beta , collateral , consequential , derivational , derivative , epiphenomenal , incidental , subaltern , subordinate , subservient , subsidiary , substandard , tangential , tributary
noun
- bat of an eye , flash , instant , jiffy * , moment , nothing flat , sec , shake * , split second , twinkling * , wink , assistant , backer , double , exponent , helper , placer , proponent , reproduction , runner-up , supporter , twin , crack , minute , trice , twinkle , twinkling , adjutant , aide , auxiliary , coadjutant , coadjutor , deputy , lieutenant , abet , afterthought , assistant.--v.. back , footnote , postscript , support
verb
- aid , approve , assist , back , back up , encourage , endorse , forward , further , give moral support , go along with , promote , stand by , uphold , abet , additional , advocate , aide , another , assistant , confirm , deputy , double , flash , help , inferior , instant , jiffy , moment , next , other , ratify , standin , subordinate , substitute , succeed , support , supporter , time , understudy , wink
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Second-areola
quầng thứ hai, -
Second-best
/ ´sekənd¸best /, tính từ, ngay sau cái tốt nhất, không hay như người ta thực sự thích, danh từ, hạng nhì, hạng hai, my second-best... -
Second-by-second measurement
phép đo liên tục (thông số biến đổi), -
Second-class
/ ´sekənd¸kla:s /, danh từ, loại hai, Ưu tiên hai, tính từ, (thuộc) loại tốt thứ hai, kém hơn nhiều so với loại tốt nhất;... -
Second-class citizen
công dân hạng hai, -
Second-class mail
bưu kiện ấn loát phẩm, bưu kiện loại hai, -
Second-class paper
các thương phiếu loại hai, thương phiếu hạng hai, -
Second-cut smooth file
cái giũa mịn có lưỡi cắtchéo, -
Second-degree
Tính từ: bỏng cấp hai (về vết bỏng), -
Second-degree hyperparasite
bội ký sinh trùng cấp hai,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Math
2.145 lượt xemPrepositions of Motion
219 lượt xemMammals I
473 lượt xemPleasure Boating
215 lượt xemCommon Prepared Foods
247 lượt xemDescribing the weather
236 lượt xemThe U.S. Postal System
166 lượt xemTrucks
216 lượt xemAn Office
273 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 05/09/23 09:19:35
-
0 · 15/09/23 09:01:56
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuongBear Yoopies đã thích điều này
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.