Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Secondary stocks

Kinh tế

cá chứng khoán cấp hai
chứng khoán cấp II

Giải thích VN: Dùng theo cách thông thường để chỉ chứng khoán có số tư bản hóa thị trường nhỏ (market capitalization), chất lượng kém, có nhiều rủi ro hơn chứng khoán cấp cao (blue chip) theo chỉ số Dow Jones. Chứng khoán cấp II thường có hoạt động khác hơn chứng khoán cấp cao, nó được theo dõi bằng chỉ số trị giá thị trường Amex (Amex Market Value Index), chỉ số tổng hợp NASDAQ, các chỉ số được sử dụng rộng rãi như S&P. Chứng khoán cấp II còn được gọi là second-tier stocks (chứng khoán lớp thứ hai) .


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top