Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Shrink

Nghe phát âm

Mục lục

/∫rink/

Thông dụng

Nội động từ .shrank (hoặc) .shrunk, .shrunk

Co lại, rút lại, ngắn lại; co vào, rút vào
this cloth shrink in the wash
vải này giặt sẽ co
to shrink into oneself
co vào cái vỏ ốc của mình
Lùi lại, lùi bước, chùn lại
to shrink from difficulties
lùi bước trước khó khăn
a shrinking violet
(đùa cợt) con người nhút nhát, người hay xấu hổ
shrink from somethingdoing something
lưỡng lự làm cái gì

Ngoại động từ

Làm co (vải...)

Danh từ

Sự co lại
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (đùa cợt) bác sĩ tâm thần

hình thái từ

Chuyên ngành

Toán & tin

co rút

Cơ - Điện tử

Sự co ngót, (v) co ngót, rút ngắn

Vật lý

làm co

Xây dựng

hét

Điện lạnh

co (lại)

Kỹ thuật chung

co ngót
chilling shrink
co ngót do lạnh
heat-shrink tube
ống co ngót nóng
shrink hole
lỗ rỗ do co ngót
shrink-resistance
chống co ngót
co rút
ngót
chilling shrink
co ngót do lạnh
heat-shrink tube
ống co ngót nóng
holding shrink
khô ngót do bảo quản
shrink head
đậu ngót
shrink hole
lỗ rỗ do co ngót
shrink-resistance
chống co ngót
total shrink
tổn thất khô ngót tổng
dúm
sự co
sự co ngót
rút lại
sự rút lại

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
compress , concentrate , condense , constrict , contract , decrease , deflate , diminish , drop off , dwindle , fail , fall off , fall short , grow smaller , lessen , narrow , reduce , shorten , shrivel , wane , waste , waste away , weaken , wither , wrinkle , blench , boggle , cower , cringe , crouch , demur , draw back , flinch , hang back , huddle , quail , recede , refuse , retire , retreat , scruple , shudder , slink , wince , withdraw , compact , constringe , recoil , shy , start , atrophy , cling , construct , curtail , hesitate , retract , swindle , telescope , winch
noun
cringe , flinch , wince

Từ trái nghĩa

verb
develop , enlarge , expand , grow , stretch , face , meet , take on

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top