Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Shrivel

Nghe phát âm

Mục lục

/ʃrivl/

Thông dụng

Ngoại động từ

Làm nhăn lại, làm co lại. làm teo ạli, làm quắt lại, làm quăn lại
the dry air shrivels the leather
không khí khô làm nhăn tấm da
he has a shrivelled face
anh ta có bộ mặt nhăn nhúm (nhiều nếp nhăn)

Nội động từ

Co, teo, nhăn, quắt, quăn lại
the leaves shrivelled (up) in the sun
những chiếc lá cháy quăn dưới mặt trời

Hình Thái Từ

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

khô

Kinh tế

nhăn nhúm
quăn lại

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
burn , contract , desiccate , dwindle , fossilize , mummify , mummy , parch , scorch , sear , shrink , stale , welter , wilt , wither , wizen , wrinkle , dry up , age , dehydrate , rivel

Từ trái nghĩa

verb
enlarge , expand , grow , unwrinkle

Xem thêm các từ khác

  • Shriveled sausage

    ổ giò nhăn nheo,
  • Shriveling

    sự khô (hao),
  • Shriven

    / '∫rivn /,
  • Shroff

    / ʃrɔf /, Danh từ: chủ ngân hàng, người đổi tiền (ở phương Đông), chuyên viên phát hiện tiền...
  • Shroud

    / ʃraud /, Danh từ, số nhiều shrouds: vải liệm (để gói người chết đem đi chôn) (như) winding-sheet,...
  • Shroud(ing) ring

    vành đai, đai ốp,
  • Shroud plate

    chằng dây,
  • Shroud ring

    vòng bít kín khí (truyền động tuabin),
  • Shrouded coupling

    khớp có vỏ bảo vệ,
  • Shrouded screw

    vít bọc, vít mạ,
  • Shrouding

    vỏ che vành đai, sự bảo vệ, bộ phận bảo vệ, đai, vành đai, đai, vành đai,
  • Shrove tuesday

    Danh từ ( ShroveỵTuesday): ngày trước tuần chay (hôm đó mọi người đi xưng tội), thứ ba trước...
  • Shrub

    / ʃrʌb /, Danh từ: cây bụi, rượu bổ (pha bằng) nước quả, Nguồn khác:...
  • Shrub forest

    rừng cây bụi, rừng cây bụi,
  • Shrubbery

    / ´ʃrʌbəri /, Danh từ: khu vực có nhiều cây bụi, plant a shrubbery, trồng một bụi cây
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top