- Từ điển Anh - Việt
Simplification
Nghe phát âmMục lục |
/¸simplifi´keiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự đơn giản hoá; quá trình đơn giản hoá
Trường hợp đơn giản hoá; cái được đơn giản hoá
Sự làm dễ hiểu, sự làm cho dễ làm
Chuyên ngành
Toán & tin
sự đơn giản, sự rút gọn
Xây dựng
sự đơn giản hóa
Kỹ thuật chung
sự rút gọn
Kinh tế
sự đơn giản hóa
- fare simplification
- sự đơn giản hóa giá cước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Simplified
Toán & tin: đã rút gọn, đã được đơn giản, đơn giản hóa, đã rút gọn, -
Simplified Access Control (SAC)
điều khiển truy nhập đơn giản hóa, -
Simplified Trellis Decoder (STD)
bộ giải mã dạng lưới đơn giản hóa, -
Simplified block diagram
sơ đồ khối được giản hóa, -
Simplified employee pension plan
ban kế hoạch quỹ hưu trí đơn giản hóa của người làm công, -
Simplified fraction
phân số tối giản, -
Simplified view
hình chiếu đơn giản hóa, -
Simplifier
Danh từ: người làm đơn giản, cái làm cho đơn giản, -
Simplify
/ 'simplifai /, Ngoại động từ: làm đơn giản, đơn giản hoá, giản tiện, Hình... -
Simplify a fraction
rút gọn một phân số (thức), -
Simplify investment procedures (to...)
đơn giản hóa các thủ tục đầu tư, -
Simplism
Danh từ: sự làm ra vẻ giản dị, sự làm ra vẻ mộc mạc; sự làm ra vẻ hồn nhiên, -
Simplist
Danh từ: người chữa bệnh bằng thuốc lá, -
Simplistic
/ sim´plistik /, Tính từ: giản dị thái quá, -
Simply
/ ´simpli /, Phó từ: một cách dễ dàng, giản dị, mộc mạc, một cách giản dị, không cầu kỳ,... -
Simply-supported
được đỡ đơn giản, -
Simply-supported along four sides
kê tự do trên 4 cạnh, -
Simply-supported at both ends
kê tự do hai đầu, -
Simply-supported at one end
kê tự do một đầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.