Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Skit

Nghe phát âm

Mục lục

/skɪt/

Thông dụng

Danh từ

Bài thơ trào phúng, bài văn châm biếm, vở kịch ngắn trào phúng
(thông tục) nhóm, đám (người...)

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
act , parody , performance , play , satire , spoof , takeoff , burlesque , caper , gibe , jeer , joke , reflection , revue , sketch , squib , story

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Skite

    Nội động từ: ( nz, australia) nói năng khoác lác,
  • Skitter

    / ´skitə /, Nội động từ: bay đớp mặt nước (chim), câu nhắp, câu nhử, câu rê (câu cá),
  • Skittish

    / ´skitiʃ /, Tính từ: hay lồng, bất kham; khó điều khiển (ngựa), Õng ẹo; lẳng lơ; thích tán...
  • Skittishly

    Phó từ: hay lồng, bất kham; khó điều khiển (ngựa), Õng ẹo; lẳng lơ; thích tán tỉnh (người;...
  • Skittishness

    / ´skitiʃnis /, danh từ, tính hay lồng, tính bất kham; sự khó điều khiển (ngựa), tính õng ẹo; tính lẳng lơ; tính thích tán...
  • Skittle

    / skitl /, Danh từ, số nhiều skittles: con ky, ( số nhiều) trò chơi ky (trò chơi trong đó những người...
  • Skittle-alley

    Danh từ: sân chơi ky,
  • Skittle-ground

    như skittle-alley,
  • Skittle-pin

    Danh từ: con ky (để chơi ky),
  • Skive

    / skaiv /, Ngoại động từ: lạng mỏng, bào mỏng (da, cao su), mài mòn (mặt ngọc), (thông tục) trốn...
  • Skived

    ,
  • Skiver

    / ´skaivə /, Danh từ: người lạng mỏng (da, cao su...), dao lạng (để lạng mỏng da), da lạng (đã...
  • Skives

    ,
  • Skiving

    sự lạng mỏng, sự nạo mỏng,
  • Skiving wheel

    bánh mài nạo mỏng,
  • Skivvies

    Danh từ: người lạng mỏng (da, cao su...), dao lạng (để lạng mỏng da), da lạng (đã lạng mỏng)
  • Skivvy

    / ´skivi /, Danh từ: (thông tục) đầy tớ gái, người hầu gái,
  • Skoal

    Thán từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) chúc sức khoẻ anh!,
  • Skodaic resonance

    âm vang đỉnh phổi,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top