Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Smart card

Mục lục

Toán & tin

cạc thông minh
thẻ mạch thông minh

Vật lý

vật liệu thông minh

Kỹ thuật chung

thẻ thông minh

Giải thích VN: Thẻ thông minh là thẻ có kích thước khoảng bằng thẻ tín dụng có thể chứa thông tin và trong hầu hết các trường hợp thì nó chứa cả một bộ vi xử lý điều khiển nhiều chức năng đáp ứng nhu cầu người sử dụng. Thẻ điện thoại là một ví dụ của thẻ thông minh, nó chứa thời lượng cho các cuộc gọi và theo dõi việc gọi điện thoại. Thẻ thông minh có thể theo dõi việc rút tiền điện tử. Một thẻ thông minh “thông minh hơn” có thể thực hiện những chương trình phức tạp. Không giống như thẻ từ có những sọc từ ngoài mặt thẻ, thẻ thông minh giữ thông tin bên trong nó và vì thế an toàn hơn nhiều. Thẻ thông minh thường được dùng cho những thiết bị cần xác minh chủ quyền của người sử dụng, và nó tạo ra những mã truy cập cho hệ thống bảo an.

Chip Off line Pre-Authorized Card (SmartCard) (COPAC)
thẻ vi mạch gián tiếp được nhận thực trước (thẻ thông minh)
Multi Applications Secure Smart Card (MASSC)
thẻ thông minh an toàn nhiều ứng dụng
Smart Card Accepting Device (SCAD)
thiết bị nhận thẻ thông minh
Smart Card Communication Centre (SCCC)
trung tâm truyền thông thẻ thông minh
Smart Card Development Environment (SCDF)
môi trường phát triển thẻ thông minh
Smart Card Forum (SCF)
diễn đàn thẻ thông minh

Xây dựng

thẻ thông minh

Kinh tế

thẻ (tín dụng) tinh ranh (có bộ nhớ)
thẻ tín dụng điện tử

Xem thêm các từ khác

  • Smart card reader

    đầu cuối thông minh,
  • Smart linkage

    sự liên kết thông minh,
  • Smart machine

    máy thông minh,
  • Smart mobile Gateway (SMG)

    cổng di động thông minh,
  • Smart money

    đồng tiền khôn khéo, tiền dự trữ để đầu tư đúng lúc, tiền khôn,
  • Smart phone

    điện thoại thông minh,
  • Smart transducer

    bộ chuyển đổi thông minh,
  • Smartass

    kẻ hóm hỉnh, hài hước, rất thông minh,
  • Smartcard

    thẻ (tín dụng) thông minh (có bộ nhớ),
  • Smarten

    / sma:tn /, Ngoại động từ: làm cho thêm duyên dáng; làm cho bảnh choẹ, làm cho mau lẹ, làm cho nhanh...
  • Smarting

    Từ đồng nghĩa: adjective, aching , achy , afflictive , hurtful , nagging , sore
  • Smartish

    / ´sma:tiʃ /, tính từ, (thông tục) nhanh chóng,
  • Smartly

    Phó từ: mạnh, ác liệt (về một cú đánh), mạnh, gây gắt (lời phê bình), mau lẹ, nhanh, (từ...
  • Smartness

    / ´sma:tnis /, Danh từ: sự mạnh, sự ác liệt; sự mau lẹ, sự khéo léo, sự tài tình, sự tinh...
  • Smarty-pants

    Danh từ & số nhiều:,
  • Smarty alec

    Danh từ: cách viết khác: smart alec,
  • Smarty aleck

    viết nghĩa của smartyaleck vào đây,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top