- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Soft flour
bột mềm, -
Soft font
phông chữ mềm, phông mềm, -
Soft formation cutter head
mũi khoan lấy mẫu thành hệ mềm, -
Soft foundation
nền mềm, nền mềm, -
Soft frozen meat
thịt ướp lạnh vừa, -
Soft fruit
danh từ, loại quả nhỏ, không hạt như dâu tây và nho hy lạp, -
Soft goods
Danh từ: hàng tơ lụa, Nguồn khác: Nghĩa chuyên... -
Soft grinding stone
đá mài mềm, đá mài mềm, -
Soft ground
nền đất yếu, đất xốp, đất yếu, -
Soft gum
nhựa mềm, -
Soft handoff (SHO)
chuyển vị chuyển ô mềm, -
Soft hyphen
đầu nối mềm, gạch nối mềm, gạch nối tạm thời, -
Soft ice
kem xốp, -
Soft ice (cream)
kem xốp, -
Soft ice maker
máy làm kem xốp, -
Soft ice maker (making machine)
máy làm kem xốp, -
Soft ice making machine
máy làm kem xốp, -
Soft iron
sắt thường, sắt mềm, sắt non, -
Soft iron core
lõi sắt non, lõi sắt non, -
Soft iron instrument
dụng cụ đo (dùng) sắt son, dụng cụ đo điện từ,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
