Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Sparse

Nghe phát âm

Mục lục

/spa:s/

Thông dụng

Tính từ

Thưa thớt, rải rác, lơ thơ; rải mỏng ra
sparse hair
tóc lơ thơ
a sparse population
một dân cư thưa thớt

Chuyên ngành

Xây dựng

thưa thớt

Kỹ thuật chung

hiếm

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
dispersed , exiguous , few and far between , inadequate , infrequent , meager , occasional , poor , rare , scant , scanty , scarce , scrimpy , skimpy , spare , sporadic , thin , uncommon , puny , stingy , innumerous , scattered , uncrowded

Từ trái nghĩa

adjective
full , lush , plentiful

Xem thêm các từ khác

  • Sparse array

    ma trận thưa, mảng thưa,
  • Sparse file

    tập tin rải, tập tin thưa,
  • Sparse matrix

    ma trận thưa,
  • Sparsearray

    mảng thưa, mảng trái,
  • Sparsely

    / 'spɑ:sli /, Phó từ: thưa thớt, rải rác, lơ thơ; rải mỏng ra,
  • Sparseness

    / ´spa:snis /, danh từ, sự thưa thớt, sự rải rác, sự lơ thơ; sự rải mỏng ra, the sparseness of trees on the landscape, sự thưa...
  • Sparsity

    / ´spa:siti /, như sparseness,
  • Sparstc paralysis

    liệt co cứng,
  • Spartacan

    Tính từ: thuộc xpactacút (người cầm đầu cuộc khởi nghĩa nô lệ ở cổ la-mã), Danh...
  • Spartacism

    Danh từ: sách lược xpactacút,
  • Spartan

    / ´spa:tən /, Tính từ: khổ hạnh; thanh đạm, ( spartan) (thuộc) xpác-tơ, như người xpác-tơ (can...
  • Spartein

    / ´spa:ti:n /, danh từ, (hoá học) spactein,
  • Sparteine

    lupiniđin, spactein,
  • Sparteine sulfate

    sunfat spactein,
  • Spartium

    cây đậu móng diều spartium,
  • Spasm

    / ˈspæzəm /, Danh từ: (y học) sự co thắt, cơn (đau, giận..), sự bùng ra (của hoạt động, cảm...
  • Spasm center

    trung tâm co thắt,
  • Spasmo-

    prefìx. chỉ co cứng.,
  • Spasmodic

    / spæz´mɔdik /, Tính từ: lúc có lúc không; lác đác; thảng hoặc; không đều đặn, không liên...
  • Spasmodic asthma

    hen co thắt,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top