- Từ điển Anh - Việt
Spectacular
Nghe phát âmMục lục |
/spek´tækjulə/
Thông dụng
Tính từ
Đẹp mắt, ngoạn mục
Hùng vĩ, kỳ lạ
Làm cho công chúng để ý; thu hút sự chú ý của mọi người
Danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chương trình truyền hình dài chọn lọc (thường) có màu
Cảnh tượng; sự kỳ diệu; kiểu trình diễn hấp dẫn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- amazing , astonishing , astounding , breathtaking , daring , dazzling , dramatic , eye-catching , fabulous , fantastic , grand , histrionic , magnificent , marked , marvelous , miraculous , prodigious , razzle-dazzle , remarkable , sensational , splendid , staggering , striking , stunning , stupendous , theatrical , thrilling , wondrous , histrionical , melodramatic , theatric , elaborate , wonderful
Từ trái nghĩa
adjective
- normal , ordinary , regular , unspectacular , usual
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spectacularly
Phó từ: Đẹp mắt; tráng lệ; ngoạn mục; hùng tráng, thu hút sự chú ý, -
Spectail
nhà kinh doanh đầu cơ, -
Spectate
/ spek´teit /, Nội động từ: có mặt với tư cách người xem (trận đấu bóng...) -
Spectator
/ ˈspɛkteɪtər , spɛkˈteɪtər /, Danh từ: người xem, khán giả (của một cuộc biểu diễn, thi đấu..),... -
Spectator's hall
phòng khán giả, -
Spectator's premises
quầy của khán giả, chỗ của khán giả, -
Spectator's seat
chỗ khán giả, chỗ ngồi xem, -
Spectator's seats row
dãy ghế ngồi xem, -
Spectator's zone
khu vực khán giả, -
Spectator seat
chỗ ngồi khán giả, -
Spectator sports
Danh từ: những môn thể thao thu hút nhiều khán giả (bóng đá..), -
Spectators seating
phòng khán giả, -
Spectatress
Danh từ: người xem (nữ), -
Specter
(từ mỹ, nghĩa mỹ) như spectre, Từ đồng nghĩa: noun, apparition , appearance , demon , doppelganger , phantasm... -
Spectinomycin
kháng sinh, kháng sinh, -
Spectra
Danh từ số nhiều của .spectrum: như spectrum, -
Spectra classification
Danh từ: sự phân loại (các ngôi sao theo quang phổ), -
Spectral
/ 'spektrəl /, Tính từ: (thuộc) bóng ma; như bóng ma, (vật lý) (thuộc) quang phổ, Toán... -
Spectral-temporal-spatial response characteristics
các đặc trưng phổ-không-thời gian,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.