Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Spiel

Nghe phát âm

Mục lục

/ʃpi:l/

Thông dụng

Danh từ

(thông tục) bài diễn văn, bài nói; bài thanh minh (với ý định thuyết phục ai hoặc để xin lỗi)
Câu chuyện (có tính dụ dỗ)

Ngoại động từ

(thông tục) kể tuôn ra (chuyện)

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
chatter , empty talk , jabber * , jive * , line * , pitch * , sales talk , song and dance * , line , patter , pitch , promote , speech
verb
babble , blabber , chitchat , clack , jabber , palaver , prate , prattle , rattle , run on

Xem thêm các từ khác

  • Spienorenal anastomosis

    nối lách thận,
  • Spier

    / ´spaiə /, danh từ, gián điệp; điệp viên, người do thám, người trinh sát; người theo dõi (như) spy,
  • Spies

    ,
  • Spiestic rise

    sự tăng mực thuỷ áp,
  • Spiff up

    làm cho bản thân trông gọn gàng và quyến rũ hơn,
  • Spifflicate

    / ´spifi¸keit /, như spiflicate,
  • Spifflication

    như spiflication,
  • Spiffling

    Tính từ: (thông tục) rất cừ,
  • Spiffy

    / ´spifi /, Tính từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm thích mắt, làm vui mắt, diện, bảnh,
  • Spiflicate

    Ngoại động từ: (từ lóng) đánh nhừ tử, khử, giết, tiêu diệt,
  • Spiflication

    Danh từ: (từ lóng) sự đánh nhừ tử, sự khử, sự giết, sự tiêu diệt,
  • Spigelia

    cây dẽ giun spigella,
  • Spigelian hernia

    thóat vị qua đường bán khuyên, thóat vị qua cung douglas,
  • Spigelian lobe

    thùy spigel, thùy đuôi củagan,
  • Spigelianhernia

    thóat vị qua đường bán khuyên, thóat vị qua cung douglas,
  • Spigelianlobe

    thùy spigel, thùy đuôi của gan,
  • Spigot

    / ´spigət /, Danh từ: nút thùng rượu; chốt vòi, đầu vòi (bằng gỗ, dùng để bịt lỗ một cái...
  • Spigot and faucet joint

    ổ nối khớp,
  • Spigot and socket joint

    khớp nối lồng ống, khớp lồng ống, spigot and socket joint pipes, ống có khớp lồng ống
  • Spigot and socket joint pipes

    ống có khớp lồng ống,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top