- Từ điển Anh - Việt
Stage of early youth
Xem thêm các từ khác
-
Stage of failure
giai đoạn phá hoại, -
Stage of fervescence
giai đoạn sốt cao, -
Stage of full maturity
giai đoạn trưởng thành hoàn toàn, -
Stage of invasion
giai đoạn xâm nhập, -
Stage of late maturity
giai đoạn trưởng thành muộn, -
Stage of late youth
giai đoạn thành niên muộn, -
Stage of latency
giai đoạn tiềm tàng, -
Stage of maturity
giai đoạn trưởng thành, -
Stage of old age
giai đoạn già nua, -
Stage of production
giai đoạn sản xuất, -
Stage of regional planning
giai đoạn quy hoạch vùng, -
Stage of regulation
cấp điều khiển, -
Stage of river
mực nước dòng sông, -
Stage of soil linear deformation
giai đoạn biến dạng tuyến tính của đất, -
Stage of work
giai đoạn công tác, -
Stage of zero flow
mực nước khi lưu lượng bằng không, -
Stage ofinvasion
giai đoạn xâm nhập, -
Stage profile
mặt cắt dọc mặt nước, mặt cắt dọc sông, -
Stage recorder
mưa ghi mức nước, -
Stage reduction
nghiền theo cấp hạt,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
