Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Staginess

Nghe phát âm

Mục lục

/'steidʒinis/

Thông dụng

Danh từ
Tính kệch cỡm; tính cường điệu để gây hiệu quả (trong cử chỉ, lời lẽ..)
Tính có điệu bộ sân khấu, tính có vẻ kịch, tính giả tạo

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
exhibitionism , theatricality , theatricalness

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Staging

    / 'steidʒiη /, Danh từ: sự dàn dựng, sự công diễn, sự chạy xe ngựa chở khách (theo chặn đường...
  • Staging area

    / 'steidʒiη'eəriə /, Danh từ: khu vực quân đội tập hợp để chuẩn bị một công việc mới,...
  • Staging disc

    đĩa trung gian,
  • Staging library

    thư viện tách chuyển, thư viện trung gian,
  • Staging movable staging

    giàn giáo di động,
  • Staging post

    / 'steidʒiη'poust /, nơi máy bay dừng lại (trong một chuyến bay), sự bắc giàn giáo, Danh từ: nơi...
  • Stagirite

    / 'stædʒirait /, danh từ, người dân xta-gi-ra, ( the stagirite) a-ri-xtốt,
  • Stagnancy

    / 'stægnənsi /, danh từ, sự ứ đọng; tình trạng tù hãm, sự đình trệ, sự đình đốn, tình trạng mụ mẫm,
  • Stagnant

    / 'stægnənt /, Tính từ: Ứ, tù, đọng (nước), trì trệ, uể oải, chậm chạp; lờ đờ (công việc..),...
  • Stagnant air

    không khí ứ đọng,
  • Stagnant air zone

    vùng không khí đình trệ, vùng không khí không chuyển động,
  • Stagnant anoxia

    thiếu oxi mô do ứ đọng, thiếu oxi mô đính lưu,
  • Stagnant area

    vùng nước đọng, vùng nước tù,
  • Stagnant business condition

    trạng thái mua bán đình trệ,
  • Stagnant economy

    nền kinh tế đình trệ,
  • Stagnant goods

    hàng ế, hàng tồn đọng,
  • Stagnant lake

    hồ tù,
  • Stagnant loop syndrome

    hội chứng ứ quai,
  • Stagnant market

    thị trường đình trệ,
  • Stagnant refrigerant

    môi chất lạnh đình trệ, môi chất lạnh đình trệ (không chuyển động),
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top