Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Steroid

Mục lục

/´stiərɔid/

Thông dụng

Danh từ

(hoá học) xteoit (một trong số các hợp chất hữu cơ được sinh ra tự nhiên trong cơ thể, bao gồm những hoocmon và vitamin nào đó)

Chuyên ngành

Y học

nhóm các hợp chất cấu trúc nhân steroid

Xem thêm các từ khác

  • Steroidal

    / stiə´rɔidəl /, tính từ, thuộc xteroid,
  • Steroidogenesis

    (sự) sinh steroit, (sự ) tạo steroid,
  • Sterol

    Danh từ: (hoá học) xterol, một trong nhóm các cồn steroid,
  • Sterols

    sterol,
  • Sterolytic

    hòatan sterol,
  • Steror

    Danh từ: (y học) tiếng thở rống,
  • Stertor

    ngáy sống, tiếng thở rống,
  • Stertorous

    / ´stə:tərəs /, Tính từ: (y học) rống (tiếng thở), tạo nên một tiếng ngáy to (sự hô hấp,...
  • Stertorous respiration

    thở rống,
  • Stertorously

    Phó từ: (y học) rống (tiếng thở), tạo nên một tiếng ngáy to (sự hô hấp, thở),
  • Stet

    / stet /, Ngoại động từ: (ngành in) giữ nguyên chữ cũ, viết ký hiệu "giữ nguyên như cũ", bỏ...
  • Steth-

    chỉ ngực,
  • Stethacoustic

    viêm động mạch ngực,
  • Stethalgia

    (chứng) đau ngực, đau thành ngực,
  • Stetharteritis

    viêm động mạch ngực,
  • Stethemia

    sung huyết phổi,
  • Stethendoscope

    máy chiếu tia x ngực,
  • Stethograph

    máy ghi ngực thở,
  • Stethography

    (sự) ghi động tác ngực,
  • Stethokyrtograph

    độ cong ngực ký,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top