Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Stiletto

Mục lục

/sti´letou/

Thông dụng

Danh từ, số nhiều stilettos

Dao găm nhỏ; cái dùi
( (thường) số nhiều) (thông tục) giày của phụ nữ có gót nhọn

Ngoại động từ

Đâm bằng dao găm nhỏ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Stiletto heel

    Danh từ: gót cao, rất nhỏ ở giày phụ nữ,
  • Still

    / stil /, Tính từ: Đứng yên; phẳng lặng; tĩnh mịch (cảnh), không có gió, làm thinh, nín lặng...
  • Still-born

    / ˈstɪlˌbɔrn /, Tính từ: chết ở trong bụng mẹ, chết lúc đẻ,
  • Still-fish

    Nội động từ: câu cá trên thuyền bỏ neo,
  • Still-hunt

    Ngoại động từ: săn lén, đuổi lén,
  • Still-video camera

    máy quay ảnh tĩnh, máy quay hình tĩnh,
  • Still-walker

    như stilt-bird,
  • Still Image (SI)

    hình ảnh tĩnh,
  • Still Picture Interchange File Format (SPIEF)

    định dạng tệp trao đổi hình ảnh tĩnh,
  • Still Picture Television (SPTV)

    truyền hình ảnh tĩnh,
  • Still air

    không khí lặng, không khí tĩnh, gió lặng,
  • Still air cooler

    bộ làm lạnh không khí tĩnh, phòng làm lạnh không khí chuyển động tự nhiên,
  • Still air cooling

    sự làm lạnh không khí tĩnh,
  • Still air freezer

    buồng kết đông không khí tĩnh, máy (buồng) kết đông không khí tĩnh, máy kết đông không khí tĩnh, máy kết đông chậm,
  • Still air freezing

    kết đông không khí tĩnh, sự kết đông chậm không khí, sự kết đông không khí tĩnh, kết đông chậm,
  • Still air froster

    buồng kết đông không khí tĩnh, máy kết đông không khí tĩnh, máy kết đông chậm,
  • Still air thawing

    phá băng (tan giá) bằng không khí tĩnh, phá băng bằng không khí tĩnh, tan giá bằng không khí tĩnh,
  • Still alarm

    thiết bị báo cháy bằng tín hiệu, Danh từ: sự báo hoả bằng tín hiệu (khác với còi),
  • Still battery

    bộ chưng cất,
  • Still beverage

    đồ uống không có ga,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top