- Từ điển Anh - Việt
Stimulant
Mục lục |
/stɪmjʊl(ə)nt/
Thông dụng
Tính từ
Kích thích
Danh từ
Chất kích thích
( + to something) tác nhân kích thích (làm cái gì..)
- he never takes stimulants
- anh ấy không bao giờ uống rượu
Y học
Nghĩa chuyên ngành
chất kích động
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
chất kích thích
vật kích thích
Nguồn khác
- stimulant : Corporateinformation
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- analeptic , bracer , catalyst , drug , energizer , excitant , goad , impetus , impulse , incentive , incitation , incitement , motivation , motive , pick-me-up * , restorative , reviver , shot in the arm , spark plug , spur , stimulus , tonic , upper , encouragement , fillip , inducement , prod , push , stimulation , stimulator , caffein , caffeine , provocation
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stimulant cathartic
thuốc tẩy kích thích, -
Stimulant effect
hiệu quả kích thích, tác động kích thích, -
Stimulate
/ 'stimjuleit /, Ngoại động từ: kích thích, khích động; khuyến khích; khấy động ai/cái gì, làm... -
Stimulated
bị kích thích, -
Stimulated Brillouin scattering
tán xạ brillouin cảm ứng, -
Stimulated Raman effect
hiệu ứng raman kích thích, -
Stimulated Rayleigh scattering
tán xạ rayleigh cảm ứng, -
Stimulated absorption of radiation
sự hấp thụ bức xạ kích thích, -
Stimulated emission
phát xạ cưỡng bức, phát xạ kích thích, phát xạ cảm ứng, sự phát xạ cảm ứng, sự phát xạ cưỡng bức, sự phát xạ... -
Stimulated emission of radiation
phát xạ cưỡng bức, sự phát bức xạ cảm ứng, sự phát bức xạ cưỡng bức, sự phát bức xạ kích thích, phát xạ cảm... -
Stimulater
như stimulator, -
Stimulating
/ ´stimju¸leitiη /, Tính từ: khuấy động, kích thích; khuyến khích (như) stimulative, thú vị, hào... -
Stimulation
/ ,stimju'lei∫n /, Danh từ: sự kích thích; sự khuyến khích, Kỹ thuật chung:... -
Stimulation of production
sự kích thích sản xuất, -
Stimulation of purchasing power
sự kích thích mãi lực, sức mua, -
Stimulative
/ ´stimjulətiv /, tính từ, kích thích; khuyến khích (như) stimulating, danh từ, cái kích thích; cái khuyến khích, -
Stimulator
Danh từ: người kích thích, người khuyến khích; chất kích thích, vật kích thích, Nghĩa... -
Stimulatory
Danh từ: (y học) liệu pháp kích thích,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.