Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Sum check

Mục lục

Toán & tin

phép kiểm tra tổng
sự kiểm tra tổng

Kỹ thuật chung

kiểm tra tổng

Giải thích VN: Từ viết tắt của SUMmation CHECK. Trong truyền thông dữ liệu, đây là một phương pháp kiểm lỗi, trong đó số bit trong một đơn vị dữ liệu được cộng lại và truyền đi cùng với dữ liệu. Sau đó máy tính thu nhận sẽ kiểm tra lại tổng số này. Nếu tổng số này bị sai, thì có thể có một lỗi đã xuất hiện trong quá trình truyền. Một định ước truyền thông máy tính cá nhân phổ dụng là XMODEM ứng dụng phương pháp kiểm tra tổng này. Trong phần mềm quét virus, như Central Point Anti-Virus chẳng hạn, các tổng số kiểm tra được tính cho mọi tệp tin trong một thư mục và tổng số kết quả được cất vào một tệp riêng trong thư mục đó. Khi quét virus cho một chương trình, nó tiến hành so sánh thông tin của tổng kiểm tra đã lưu trữ trong thư mục với tổng kiểm tra mới thu được đối với từng tệp được quét. Sự khác nhau giữa hai tổng số cho biết tệp đó có thể đã bị nhiễm virus và không để lại một dấu vết nhận dạng nào.

sum check digit
chữ số kiểm tra tổng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top