Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Syncopate

Mục lục

/´siηkə¸peit/

Thông dụng

Ngoại động từ

Rút ngắn (từ) bằng cách bỏ chữ cái hoặc âm tiết ở giữa
(âm nhạc) nhấn lệch; đảo phách

Hình Thái Từ


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Syncopation

    Danh từ: sự rút bỏ âm ở giữa từ, (âm nhạc) sự nhấn lệch,
  • Syncope

    / ´siηkəpi /, Danh từ: (ngôn ngữ học) sự rụng chữ (âm) giữa (của từ), (y học) sự ngất;...
  • Syncope anginosa

    ngất đau thắt ngực,
  • Syncopeanginosa

    ngất đau thắt ngực,
  • Syncopic

    / sin´kɔpik /, tính từ, (y học) ngất,
  • Syncoptic

    / sin´kɔptik /, như syncopic,
  • Syncpoint identifier

    định danh điểm đồng bộ,
  • Syncretic

    / sin´kri:tik /, tính từ, (thuộc) thuyết hổ lốn, cố gắng (thống nhất) để hợp nhất các trường phái khác nhau, danh từ,...
  • Syncretise

    Ngoại động từ:,
  • Syncretism

    / ´siηkri¸tizəm /, Danh từ: (triết học) thuyết hổ lốn,
  • Syncretist

    Danh từ: người theo thuyết hổ lốn,
  • Syncretize

    / ´siηkri¸taiz /, Ngoại động từ: hợp nhất; dung hợp,
  • Syncromix system

    phương pháp nạp chai đồng bộ (nước uống có ga),
  • Syncword

    từ đồng bộ,
  • Syncytial

    Tính từ: (sinh học) thuộc thể nguyên hình; hợp bào; hỗn bào, thuộc hợp bào,
  • Syncytial cell

    hợp bào,
  • Syncytial knot

    nút hợp bào,
  • Syncytioma

    u hợp bào,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top