- Từ điển Anh - Việt
Tasteful
Nghe phát âmMục lục |
/'teistful/
Thông dụng
Tính từ
Nhã, trang nhã
Có óc thẩm mỹ, có vẻ thẩm mỹ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- aesthetically pleasing , artistic , beautiful , charming , chaste , classical , classy , cultivated , cultured , delectable , delicate , discriminating , elegant , esthetic , exquisite , fastidious , fine , graceful , gratifying , handsome , harmonious , in good taste , pleasing , plush , polished , posh , precise , pure , quiet , restrained , rich , savory , smart , snazzy * , spiffy * , splendiferous , stylish , subdued , swank , tasty , unaffected , unobtrusive , uptown , ambrosial , appetizing , heavenly , luscious , scrumptious , toothsome , inobtrusive , attractive , delicious , gustable , palatable , refined , relishable
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Tastefully
/ teistfəli /, Phó từ: nhã, trang nhã, có óc thẩm mỹ, có vẻ thẩm mỹ, tastefully decorated, được... -
Tastefulness
/ ´teistfulnis /, danh từ, tính chất nhã, tính trang nhã, Óc thẩm mỹ, vẻ thẩm mỹ, -
Tastehair
lông vị giác, -
Tasteless
/ ´teistlis /, Tính từ: vô vị, nhạt nhẽo, không phân biệt được mùi vị, bất nhã, khiếm nhã,... -
Tastelessly
Phó từ: vô vị, nhạt nhẽo, không phân biệt được mùi vị, bất nhã, khiếm nhã, không nhã, không... -
Tastelessness
/ ´teistlisnis /, danh từ, sự vô vị, sự nhạt nhẽo, tình trạng không phân biệt được mùi vị, sự bất nhã, sự khiếm nhã,... -
Taster
/ ´teistə /, Danh từ: người nếm, chuyên gia nếm (rượu, trà.. để thẩm định chất lượng),... -
Tasters' judgement
sự đánh giá bằng cảm quan, -
Tastes
, -
Tastily
Phó từ: ngon, đầy hương vị,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Jewelry and Cosmetics
2.191 lượt xemAn Office
235 lượt xemThe Family
1.419 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemKitchen verbs
308 lượt xemVegetables
1.307 lượt xemRestaurant Verbs
1.407 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemThe Utility Room
214 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ