Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Tatter

Mục lục

/´tætə/

Thông dụng

Danh từ

Miếng; mảnh (vải; giấy)
to hang in tatters
treo lủng lẳng
Quần áo rách
dressed in tatters
ăn mặc rách rưới
Giẻ rách
Người buôn đồ cũ

Ngoại động từ

Xé rách, biến thành giẻ rách

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
rag

Xem thêm các từ khác

  • Tatterdemalion

    / ¸tætədi´meiliən /, danh từ, người ăn mặc rách rưới, Từ đồng nghĩa: noun, adjective, ragamuffin...
  • Tatterdemallion

    Danh từ: người ăn mặc rách rưới; đồ lưu manh,
  • Tattered

    / ´tætəd /, Tính từ: rách nát, bị xé vụn, tả tơi, Ăn mặc rách rưới, ăn mặc tả tơi,
  • Tatters

    Danh từ số nhiều: những mảnh vải rách lung tung, giẻ rách; quần áo rách rưới, quần áo tả...
  • Tattery

    / ´tætəri /, tính từ, xé vụn, rách rưới, tả tơi,
  • Tattily

    Phó từ: (thông tục) tồi tàn, rách rưới, không sạch sẽ, xấu xí, kém cỏi, (thông tục) rẻ...
  • Tattiness

    / ´tætinis /, danh từ, (thông tục) sự tồi tàn, sự rách rưới, tình trạng không sạch sẽ, sự xấu xí, sự kém cỏi, (thông...
  • Tatting

    / 'tætiŋ /, Danh từ: Đăng ten, ren, tấm móc (làm bằng tay dùng để trang trí), quá trình làm đăng...
  • Tattle

    / 'tætl /, Danh từ: chuyện ba hoa; chuyện ba láp, chuyện gẫu, chuyện tầm phào; sự ngồi lê đôi...
  • Tattle-tale

    (từ mỹ, nghĩa mỹ) như tattler,
  • Tattler

    / ´tætlə /, Danh từ: người ba hoa, người bẻm mép; người hay nói chuyện nhảm, người hay nói...
  • Tattletale

    / ´tætl¸teil /, danh từ, người ba hoa; người hay nói chuyện tầm phào, Từ đồng nghĩa: noun, bigmouth...
  • Tattoo

    / tə'tu: /, Danh từ, số nhiều tattoos: (quân sự) trống điểm quân, kèn điểm quân (hiệu lệnh...
  • Tattooer

    / tæ´tu:ə /, danh từ, người xăm mình,
  • Tattooing

    xăm da,
  • Tattooing of the cornea

    nhuộm giác mạc,
  • Tattooing of thecornea

    nhuộm giác mạc,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top