Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Temporary loan

Kinh tế

tiền vay tạm thời

Giải thích VN: Tiền vay vốn hoạt động (vốn lưu động) ngắn hạn để tài trợ cho hàng kho hay tài khoản thu của công ty. Tiền vay này thường có thời hạn dưới 1năm và được xác minh bằng giấy hứa trả nợ hay giấy nợ ngắn hạn (warrant) do người vay phát hành. Tiền vay tạm thời (ngắn hạn) có thể không được bảo đảm hoặc được bảo đảm bằng quyền giữ thế chấp trên số tài sản của công ty. Tài sản lưu động có được nhờ tài trợ tạm thời cuối cùng sẽ được chuyển thành tiền mặt qua chu kỳ mua bán của công ty khi công ty bán hàng kho để lấy tiền mặt hay khi thu tiền cho tài khoản thu. Xem: Collateral Loan, Term Loan.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top