Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Tendency

Mục lục

/ˈtɛndənsi/

Thông dụng

Danh từ

Xu hướng, khuynh hướng
the tendency to socialism
xu hướng về chủ nghĩa xã hội
a growing tendency
một khuynh hướng ngày càng rõ
Xu hướng, chiều hướng (phương hướng chuyển động hoặc thay đổi của cái gì)
prices continue to show an upward tendency
giá cả tiếp tục tỏ ra có xu thế tăng lên

Chuyên ngành

Xây dựng

xu hướng

Cơ - Điện tử

Xu thế, xu hướng

Kỹ thuật chung

khuynh hướng
pressure tendency
khuynh hướng khí áp (khí tượng học)

Kinh tế

xu hướng
bearish tendency
xu hướng giá xuống (trong thị trường chứng khoán)
bullish tendency
xu hướng giá lên (trong thị trường chứng khoán)
easier tendency
xu hướng giá xuống
easier tendency
xu hướng giá xuống (thị trường chứng khoán)
inflationary tendency
xu hướng thế
sagging tendency
xu hướng tuột giảm

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
addiction , affection , bent * , bias , current , custom , disposition , drift , habit , impulse , inclining , leaning , liability , mind , mindset , partiality , penchant , predilection , predisposition , proclivity , proneness , propensity , readiness , run , set , shift , slant , susceptibility , temperament , thing * , trend , turn , type , usage , way * , weakness , aim , bearing , bent , course , curve , drive , heading , inclination , movement , purport , tenor , turning , way , cast , squint , burden , intent , meaning , substance , affinity , appetency , conatus , diathesis , direction , entropy , idiosyncrasy , innate , instinct , liking , nisus , preference , reflex , relation , result , vocation

Xem thêm các từ khác

  • Tendency behaviour

    động thái bám dính,
  • Tendential

    như tendentious,
  • Tendentious

    / ten'den∫əs /, Tính từ: có xu hướng, có khuynh hướng, có dụng ý, có tính toán; có mục đích,...
  • Tendentiously

    Phó từ: có xu hướng, có khuynh hướng, có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ,...
  • Tendentiousness

    / ten´denʃəsnis /, tính từ, sự có xu hướng, sự có khuynh hướng, sự có dụng ý, sự có tính toán; sự có mục đích, sự...
  • Tender

    / 'tendә(r) /, Tính từ: mềm, dễ nhai, không dai (thịt), non, dịu, phơn phớt, mềm yếu, mỏng mảnh,...
  • Tender-eyed

    Tính từ: có đôi mắt dịu hiền, kém mắt,
  • Tender-hearted

    / ´tendə¸ha:tid /, tính từ, dịu hiền; nhạy cảm; có bản chất tốt bụng và dịu dàng,
  • Tender Document

    văn kiện đấu thầu, tài liệu đấu thầu,
  • Tender Opening

    mở thầu,
  • Tender beef

    thịt bò mềm,
  • Tender bills

    chứng khoán được phát hành bằng cách bỏ thầu, công khố phiếu, công khố phiếu, chứng khoán được phát hành bằng cách...
  • Tender bond

    giấy đảm bảo nhận thầu, tiền ký quỹ đấu thầu, trái phiếu theo hợp đồng put option,
  • Tender cab

    khoang toa xe,
  • Tender conditions

    các điều kiện nhận thầu,
  • Tender document

    văn kiện đấu thầu,
  • Tender documents

    tài liệu đấu thầu, điều kiện đấu thầu,
  • Tender documents (to....)

    cung cấp chứng từ,
  • Tender for a supply of goods

    bỏ thầu cung cấp hàng hóa,
  • Tender for a supply of goods (to...)

    bỏ thầu cung cấp hàng hóa,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top