Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Thừa ký tự trong mã lệnh soạn thảo

Theo quy định, thì muốn đặt link một từ thì mình dùng mã [[từ]], và sẽ ko có thêm bất kỳ từ hoặc kí tự nào đi kèm với từ đó trong mã [[]] này nữa. Nếu không khi xuất hiện trên bài viết, từ sẽ có chữ màu đỏ.Ví dụ: nếu ta đặt link cho từ love thì ta sẽ làm như sau[[Love]]Cho ra:LoveTuy nhiên, nếu từ love đi kèm với một từ hoặc một ký tự khác trong mã [[]] (ví dụ dấu phẩy)Love,Thì sẽ cho ra:Love,Như vậy, trên Baamboo Tra Từ chỉ nhận dạng từ độc lập trong mã là từ có nghĩa, không nhận dạng các từ ghép, từ có ký tự đi kèm là một từ có nghĩa.Dó đó, nếu từ thông dụng có màu đỏ, có nghĩa là từ đó có thể là từ ghép, hoặc từ có ký tự đi kèm trong mã. Khi gặp trường hợp này, các bạn ấn vào nút sửa bên cạnh dòng chữ có chứa từ màu đỏ này (nếu có) hoặc nút sửa ở phía trên và gần chữ màu đỏ này nhất để tách các từ ra (nếu là từ ghép) và đặt mã cho từng từ hoặc tách các ký tự ra khỏi mã (nếu từ đi kèm với ký tự).Ví dụ: trong trường hợp từ love có thừa ký tự[[love,]]sẽ có màu đỏlove,Bạn ấn vào nút sửa và bên cạnh dòng có chứa từ love mày đỏ này (nếu có) hoặc vào nút sửa phía trên gần chữ love màu đỏ này nhất. Bạn tách dấu phẩy ra khỏi mã[[love]],Sau đó bạn ấn nút xem thử, khi từ love đã hiện ra màu xanhlove,có nghĩa là bạn đã tách đúng. Lúc này bạn có thể ấn nút Lưu lại.Một ví dụ tương tự khácCụm từ Love me có màu đỏ, bạn hãy ấn vào nút sửa nằm bên cạnh dòng chữ có chứa hai từ này (nếu có) hoặc nút sửa phía trên và gần hai chữ này nhấtBảng mã hiện ra. Bạn sẽ thấy từ love me được đặt mã như sau:[[love me]]Lúc này bạn hãy tách hai từ ra và đặt mã riêng cho từng từ[[love]] [[me]]Ấn nút xem thử, khi hai từ này có màu xanhlove mecó nghĩa là bạn đã sửa mã đúng.Bạn hãy ấn nút Lưu lại.Chú ý: Các ký tự thừa là : , . / ... ? ! ( - ) _ các con số và một số ký tự khác

Xem thêm các từ khác

  • Thực tập sinh

    Danh Từ: intern, student intern,
  • Ti

    Danh từ: (âm nhạc) nốt si (nốt thứ bảy trong thang âm sol-fa),
  • Tiacarana

    bệnh do leisshmania da loét,
  • Tiananmen

    thiên an môn, là cổng chính vào tử cấm thành tại bắc kinh. nó nằm ở lề phía bắc của quảng trường thiên an môn.
  • Tiananmen square

    quảng trường thiên an môn, là một quảng trường rất lớn tại bắc kinh, trung quốc. nó được đặt tên theo thiên an môn,...
  • Tiara

    / ti´a:rə /, Danh từ: Đồ đội của phụ nữ hình lưỡi liềm ( (thường) có trang trí châu báu...
  • Tibet

    Danh từ:,
  • Tibetan

    / ti´betən /, Danh từ: tây tạng, Tính từ: thuộc tây-tạng,
  • Tibia

    / ´tibiə /, Danh từ, số nhiều tibias, .tibiae: (giải phẫu) xương chày, xương ống chân (như) shin-bone,...
  • Tibia valga

    xương chày cong ra,
  • Tibia vara

    xương chày cong vào,
  • Tibiae

    Danh từ số nhiều của .tibia: như tibia,
  • Tibial

    / ´tibiəl /, Tính từ: (giải phẫu) (thuộc) xương chày, Y học: thuộc...
  • Tibial collateral ligament

    dây chằng bên trong khớp gối,
  • Tibial crest

    mào xương chày, mào xương chày,
  • Tibial lymph node

    hạch bạch huyết chày trước,
  • Tibial lymphnode

    hạch bạch huyết chày trước.,
  • Tibial muscle posterior

    cơ chày sau,
  • Tibial muscleposterior

    cơ chày sau,
  • Tibial nerve

    dây thần kinh chằng, dây thần kinh hông kheo trong,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top