Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

To build up

Mục lục

Cơ - Điện tử

Lắp ghép, lắp ráp

Xây dựng

xây bịt, tập hợp lại

Thông dụng

Thành Ngữ

to build up
xây lấp đi, xây bít đi, xây kín đi

Xem thêm build


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • To build up stocks

    tăng cường hàng tồn kho,
  • To bulk large

    Thành Ngữ:, to bulk large, chiếm một địa vị quan trọng
  • To bulk up

    Thành Ngữ:, to bulk up, lên tới một tổng số lớn
  • To bum around

    Thành Ngữ:, to bum around, đi lang thang vô định, đi thơ thẩn
  • To bumble about

    Thành Ngữ:, to bumble about, đi thơ thẩn, đi lang thang vô định
  • To bumble about sth

    Thành Ngữ:, to bumble about sth, nói lúng búng điều gì
  • To bump off

    Thành Ngữ:, to bump off, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) khử đi, giết (ai)
  • To bundle off

    Thành Ngữ:, to bundle off, cuốn gói ra đi
  • To bung off

    Thành Ngữ:, to bung off, (từ lóng) vội vã chạy trốn
  • To burn (make) bricks

    nung gạch,
  • To burn away

    Thành Ngữ:, to burn away, đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi
  • To burn clay for pottery

    nung đất sétđể làm đố gốm,
  • To burn daylight

    Thành Ngữ:, to burn daylight, thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng)
  • To burn down

    Thành Ngữ:, to burn down, thiêu huỷ, thiêu trụi
  • To burn into

    Thành Ngữ:, to burn into, ăn mòn ( axit)
  • To burn low

    Thành Ngữ:, to burn low, lụi dần (lửa)
  • To burn one's boat

    Thành Ngữ:, to burn one's boat, không thể làm lại từ đầu, không thể trở về tình trạng ban đầu...
  • To burn one's boats

    Thành Ngữ:, to burn one's boats, qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoát
  • To burn one's bridge

    Thành Ngữ:, to burn one's bridge, burn
  • To burn one's bridges

    Thành Ngữ:, to burn one's bridges, qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoát
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top