- Từ điển Anh - Việt
To endorse over
Xem thêm các từ khác
- 
                                To engage a lower geargài số thấp hơn,
- 
                                To enhancenâng cao, tăng cường,
- 
                                To enlarge on (upon) sthThành Ngữ:, to enlarge on ( upon ) sth, bàn luận sâu về điều gì
- 
                                To enquire furtherThành Ngữ:, to enquire further, điều tra thêm nữa
- 
                                To enter a protestThành Ngữ:, to enter a protest, phản kháng; đề nghị ghi lời phản kháng của mình (vào văn bản...)
- 
                                To enter an appearanceThành Ngữ:, to enter an appearance, có ý đến dự (cuộc họp...); nhất định có mặt (ở cuộc mít...
- 
                                To enter intoThành Ngữ:, to enter into, đi vào (nơi nào)
- 
                                To enter into a contract withký hợp đồng với,
- 
                                To enter into an agreement with somebodyThành Ngữ:, to enter into an agreement with somebody, ký kết một hợp đồng với ai
- 
                                To enter on (upon)Thành Ngữ:, to enter on ( upon ), bắt đầu (một quá trình gì...); bắt đầu bàn về (một vấn đề...)
- 
                                To enter one's name for sthThành Ngữ:, to enter one's name for sth, ghi tên vào, ghi danh vào
- 
                                To enter up account booksThành Ngữ:, to enter up account books, kết toán sổ sách
- 
                                To entertain a discourse upon somethingThành Ngữ:, to entertain a discourse upon something, (từ cổ,nghĩa cổ), (văn học) bàn về cái gì
- 
                                To entertain an angel unawaresThành Ngữ:, to entertain an angel unawares, tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết
- 
                                To envelopbao (dt),
- 
                                To equate one expression to anotherlàm cân bằng hai biểu thức,
- 
                                To equiptrang bị, trang bị,
- 
                                To erect a normaldựng đường thẳng góc, dựng pháp tuyến,
- 
                                To erect scaffoldbắc giàn giáo,
- 
                                To err is humanThành Ngữ:, to err is human, không ai là hoàn toàn không mắc sai lầm, nhân vô thập toàn
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                