- Từ điển Anh - Việt
To fall flat
Xem thêm các từ khác
- 
                                To fall forThành Ngữ:, to fall for, (t? lóng) mê tít, ph?c lan
- 
                                To fall foul ofThành Ngữ:, to fall foul of, foul
- 
                                To fall head firstThành Ngữ:, to fall head first, ngã lộn đầu xuống
- 
                                To fall inhợp với, khớp với,, Thành Ngữ:, to fall in, (quân s?) d?ng vào hàng
- 
                                To fall in love withThành Ngữ:, to fall in love with, love
- 
                                To fall in withThành Ngữ:, to fall in with, tình c? g?p (ai)
- 
                                To fall into a good (nice) berthThành Ngữ:, to fall into a good ( nice ) berth, tìm được công ăn việc làm tốt
- 
                                To fall into a habitThành Ngữ:, to fall into a habit, habit
- 
                                To fall into a rageThành Ngữ:, to fall into a rage, gi?n diên lên, n?i con tam bành
- 
                                To fall into debtmắc nợ,
- 
                                To fall into decayThành Ngữ:, to fall into decay, suy tàn, suy sụp (quốc gia, gia đình...)
- 
                                To fall into lineThành Ngữ:, to fall into line, d?ng vào hàng
- 
                                To fall into line withThành Ngữ:, to fall into line with, d?ng ý v?ii
- 
                                To fall into steprơi đồng thời,
- 
                                To fall like a logThành Ngữ:, to fall like a log, ngã vật xuống, ngã như trời giáng
- 
                                To fall offrơi khỏi, lìa, phân rã,, Thành Ngữ:, to fall off, roi xu?ng
- 
                                To fall onThành Ngữ:, to fall on, nh?p tr?n, t?n công
- 
                                To fall on (upon) one's feetThành Ngữ:, to fall on ( upon ) one's feet, thoát kh?i khó khan, l?i d?ng v?ng chân
- 
                                To fall on deaf earsThành Ngữ:, to fall on deaf ears, bị bỏ ngoài tai, bị lờ đi
- 
                                To fall on evil daysThành Ngữ:, to fall on evil days, gặp rủi ro, gặp xui xẻo
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                