Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

To let be

Thông dụng

Thành Ngữ

to let be
bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào

Xem thêm let


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • To let blood

    Thành Ngữ:, to let blood, để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết
  • To let by

    Thành Ngữ:, to let by, để cho đi qua
  • To let daylight into something

    Thành Ngữ:, to let daylight into something, (thông tục) đưa cái gì ra công khai, công bố cái gì
  • To let down

    hạ thấp xuống, buông xuống, Thành Ngữ:, to let down, hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi
  • To let fall

    Thành Ngữ:, to let fall, bỏ xuống, buông xuống, ném xuống
  • To let fly

    Thành Ngữ:, to let fly, let
  • To let go

    Thành Ngữ: mở (máy), cho chạy (máy), tháo dây buộc trên tàu, to let go, buông ra, thả ra, bỏ lỏng...
  • To let go down the wind

    Thành Ngữ:, to let go down the wind, (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi
  • To let in

    cho vào,đưa vào, Thành Ngữ:, to let in, cho vào, đưa vào
  • To let into

    Thành Ngữ:, to let into, để cho vào
  • To let loose

    Thành Ngữ:, to let loose, loose
  • To let loose the dogs of war

    Thành Ngữ:, to let loose the dogs of war, tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh
  • To let off

    cho ra, tháo ra, Thành Ngữ:, to let off, tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ
  • To let on

    Thành Ngữ:, to let on, (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật
  • To let one's tongue run away with one

    Thành Ngữ:, to let one's tongue run away with one, nói vong mạng, nói không suy nghĩ
  • To let oneself go

    Thành Ngữ:, to let oneself go, không tự kìm được, để cho tình cảm lôi cuốn đi
  • To let out

    Thành Ngữ:, to let out, để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài
  • To let out at

    Thành Ngữ:, to let out at, đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn
  • To let pass

    bỏ qua, không để ý, Thành Ngữ:, to let pass, bỏ qua, không để ý
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top