- Từ điển Anh - Việt
Tradition
Mục lục |
/trə´diʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán... từ đời nọ qua đời kia)
Truyền thuyết
- based only on tradition(s)
- chỉ dựa vào truyền thuyết
Truyền thống
Tín ngưỡng truyền thống, phong tục truyền thống
Chuyên ngành
Xây dựng
truyền thống
Kinh tế
sự chuyển nhượng (quyền sở hữu)
truyền thống
truyền thống, (sự) chuyển nhượng (quyền sở hữu)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- attitude , belief , birthright , conclusion , convention , culture , custom , customs , ethic , ethics , fable , folklore , form , habit , heritage , idea , inheritance , institution , law , legend , lore , mores , myth , mythology , mythos , opinion , practice , praxis , ritual , unwritten law , usage , wisdom , legacy , acceptation , code
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tradition longs menu
giao hàng tay dài (giao tận nhà), -
Tradition symbolic
giao hàng tượng trưng, -
Traditional
/ trə´diʃənəl /, Tính từ: (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống, theo lối... -
Traditional -directed economy
nền kinh tế truyền thống, -
Traditional Medicine
Danh Từ: y học dân tộc, y học cổ truyền, -
Traditional Product Line (TPL)
dòng sản phẩm truyền thống, -
Traditional architecture
kiến trúc cổ truyền, -
Traditional budget
ngân sách truyền thống, -
Traditional commodities
thương phẩm truyền thống, -
Traditional logic
lôgic cổ truyền, -
Traditional medicine cabinet
Nghĩa chuyên nghành: tủ đựng thuốc đông y, tủ đựng thuốc đông y, -
Traditional method
phương pháp cổ truyền, -
Traditional objective
xây dựng mục tiêu truyền thống, -
Traditional option
quyền chọn truyền thống, quyền chọn truyền thống, -
Traditional size brick (standard brick)
gạch thông dụng, gạch tiêu chuẩn, -
Traditional sizebrick
gạch cỡ thông dụng, -
Traditional society
xã hội truyền thống, -
Traditional telephone network
mạng điện thoại truyền thông, -
Traditionalism
/ trə´diʃənə¸lizəm /, Danh từ: chủ nghĩa truyền thống, sự tôn trọng truyền thống, Xây... -
Traditionalist
/ trə´diʃənəlist /, danh từ, người theo chủ nghĩa truyền thống, người ủng hộ chủ nghĩa truyền thống, người nệ cổ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.