Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Traveller's letter of credit

Mục lục

Kinh tế

thư tín dụng lữ hành
thư tín dụng của người du lịch

Giải thích VN: Tín dụng thư ghi địa điểm các ngân hàng tương tác với ngân hàng phát hành, ủy nhiệm cho các ngân hàng này chi trả tiền cho người mang đến, theo mức tín dụng đã cho phép. Ngoài ra nó còn được gọi là tín dụng thư thông tri (circular letter of credit). Số chi trả được ngân hàng tương tác của ngân hàng bối thự dựa trên phía đối tác thư tín dụng khi họ chi trả hối phiếu. Loại tín dụng này thường được dùng để trang trải chi phí du lịch và được khách hàng chi trả trước. Xem Traveler's check.

thư tín dụng du lịch

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top