- Từ điển Anh - Việt
Trigonometric
| Mục lục | 
/¸trigənə´metrik/
Thông dụng
Cách viết khác trigonometrical
Tính từ
(thuộc) lượng giác học
Chuyên ngành
Toán & tin
trắc lượng tam giác
Xây dựng
trắc lượng giác
Kỹ thuật chung
lượng giác
- anti trigonometric function
- hàm lượng giác ngược
- arc trigonometric function
- hàm lượng giác ngược
- inverse trigonometric function
- hàm lượng giác ngược
- logarithmic trigonometric function
- hàm loga lượng giác
- logarithmic trigonometric function
- hàm lô-ga lượng giác
- trigonometric (al) function
- hàm lượng giác
- trigonometric (al) functions
- hàm lượng giác
- trigonometric (al) series
- chuỗi lượng giác
- trigonometric (al) substitution
- phép thế lượng giác
- trigonometric curve
- đường lượng giác
- trigonometric differential
- vi phân lượng giác
- trigonometric equation
- phương trình lượng giác
- trigonometric form of a complex number
- dạng lượng giác của số phức
- trigonometric function
- hàm luợng giác
- trigonometric function
- hàm lượng giác
- trigonometric integral
- tích phân lượng giác
- trigonometric interpolation
- phép nội suy lượng giác
- trigonometric moment problem
- bài toán mômen lượng giác
- trigonometric polynomial
- đa thức lượng giác
- trigonometric problem
- bài toán mômen lượng giác
- trigonometric series
- chuỗi lượng giác
- trigonometric sum
- tổng lượng giác
 
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
- 
                                Trigonometric(al)Toán & tin: (thuộc) lượng giác,
- 
                                Trigonometric (al) functionhàm lượng giác,
- 
                                Trigonometric (al) functionshàm lượng giác,
- 
                                Trigonometric (al) serieschuỗi lượng giác,
- 
                                Trigonometric (al) substitutionphép thế lượng giác,
- 
                                Trigonometric (al) surveyphép tam giác đạc,
- 
                                Trigonometric curveđường lượng giác,
- 
                                Trigonometric differentialvi phân lượng giác,
- 
                                Trigonometric equationphương trình lượng giác,
- 
                                Trigonometric form of a complex numberdạng lượng giác của số phức,
- 
                                Trigonometric functionhàm luợng giác, hàm lượng giác, anti trigonometric function, hàm lượng giác ngược, arc trigonometric function, hàm lượng giác ngược,...
- 
                                Trigonometric integraltích phân lượng giác,
- 
                                Trigonometric interpolationphép nội suy lượng giác,
- 
                                Trigonometric moment problembài toán mômen lượng giác,
- 
                                Trigonometric polynomialđa thức lượng giác,
- 
                                Trigonometric problembài toán mômen lượng giác,
- 
                                Trigonometric serieschuỗi lượng giác, liệt lượng giác,
- 
                                Trigonometric sumtổng lượng giác,
- 
                                Trigonometric transformationphép biến đổi lượng giác,
- 
                                Trigonometrical/ ¸trigənə´metrikəl /, như trigonometric, Toán & tin: lượng giác, trigonometrical identity, đồng nhất...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                