Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Unauthorized investment

Kinh tế

đầu tư không được ủy quyền (Không có thẩm quyền)

Giải thích VN: Đầu tư không được chấp thuận một cách rõ ràng bằng một công cụ ủy thác để đúng là một ủy thác, nó khác với đầu tư không theo luật định do công ty ủy thác hay phòng ủy thác ngân hàng thực hiện. Một vụ đầu tư nếu không có ủy quyền có thể hội đủ điều kiện luật nhà nước quy định đầu tư thông qua người thụ ủy thác tài sản, nhưng vẫn vi phạm quyết định của người lập ra ủy thác. Xem: Legal list.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top