Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Unclaimed balances

Kinh tế

số cân đối không ai đòi

Giải thích VN: Số cân đối để nhàn rỗi trong tài khoản ngân hàng, và được xem như tài sản bỏ không (abandoned property), quyền sở hữu có thể trao lại cho nhà nước sau một thời gian ấn định. Nó còn được gọi là dormant account (tài khoản nằm im-tài khoản không hoạt động).


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Unclaimed deposit

    tiền gửi không có người lãnh,
  • Unclaimed dividend

    cổ tức chưa nhận lãnh,
  • Unclaimed document

    văn kiện không bảo mật,
  • Unclaimed goods

    hàng không có người nhận, hàng không rõ chủ, hàng không có người nhận, hàng không rõ chủ,
  • Unclaimed letter

    thư không có người nhận,
  • Unclaimed remittance

    tiền gửi không có người lãnh, tiền gửi không có người lĩnh,
  • Unclaimed right

    quyền chưa đòi,
  • Unclaimed stock

    cổ phiếu không có người lãnh,
  • Unclaimed technical order

    quy trình kỹ thuật chung,
  • Unclamp

    Ngoại động từ: nới kẹp; mở kẹp, tháo kẹp, tháo lỏng, (v) nới lỏng, tháo lỏng, nới lỏng,...
  • Unclarified

    Tính từ: không được làm trong, không được gạn lọc, không được làm sáng rõ, không dễ hiểu,...
  • Unclarified juice

    nước ép không trong,
  • Unclarity

    Danh từ: tính không sáng rõ,
  • Unclasp

    / ʌη´kla:sp /, Ngoại động từ: mở móc, tháo móc, cởi móc (vòng đồng hồ đeo tay...), buông (ai)...
  • Unclassed

    Tính từ: không được xếp vào một lớp nào, không được xếp vào một nhóm nào, không được...
  • Unclassical

    Tính từ: không kinh điển, không cổ điển,
  • Unclassifiable

    Tính từ: không thể phân loại được, không thể xếp loại được,
  • Unclassified

    / ʌη´klæsi¸faid /, Tính từ: chưa được phân loại, không được phân loại, chưa được xếp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top