Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Undervalued

Mục lục

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Kinh tế

bị đánh giá thấp
undervalued currency
đồng tiền bị đánh giá thấp
dưới trị giá

Giải thích VN: Chứng khoán bán dưới trị giá thanh toán hay trị giá thị trường mà nhà phân tích tin là nó chỉ được như vậy. Chứng khoán một công ty có thể dưới giá trị vì thuộc về ngành không được ưa chuộng, vì ít người biết đến công ty hay có quá trình kiếm lợi nhuận thất thường hoặc vì các lý do khác. Các nhà phân tích cơ bản cố gắng điểm mặt các công ty dưới trị giá để khách hàng mua của họ có cơ hội mua chứng khoán trước khi nó trở nên có giá trị đầy đủ (fully valued). Các công ty dưới giá trị thường là mục tiêu cho các nỗ lực tiếp quản (chiếm quyền kiểm soát công ty- takeover), bởi vì người thụ đắc (người muốn tiếp quản) có thể mua rẻ tài sản theo cách này. Xem: Fundamental Analysis.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top