Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Undone

Mục lục

/ʌn´dʌn/

Thông dụng

Past part của undo

Tính từ

Bị tháo, bị cởi, bị gỡ, bị mở; được tháo, được cởi, được mở, được gỡ
Chưa làm; chưa hoàn thành, chưa kết thúc, bỏ dở
he died with his work still undone
ông ta mất đi để lại công việc còn bỏ dở
Bị giết

Xem thêm các từ khác

  • Undotted

    Tính từ: không đánh dấu chấm,
  • Undotted index

    chỉ số không chấm,
  • Undouble

    Ngoại động từ: mở (tờ báo), Nội động từ: xoè ra (nắm tay),...
  • Undoubtable

    Tính từ: không thể nghi ngờ được; chắc chắn, hiển nhiên,
  • Undoubted

    / ʌn´dautid /, Tính từ: rõ ràng, chắc chắn, không thể tranh cãi được, không bị hoài nghi, không...
  • Undoubtedly

    / n'dautidli /, Phó từ: rõ ràng, chắc chắn, không thể tranh cãi được, không bị hoài nghi, không...
  • Undoubtful

    Tính từ: không gì phải nghi ngờ; rõ ràng,
  • Undoubting

    Tính từ: không nghi ngờ được, không ngờ vực; tin tưởng,
  • Undraft kiln

    nồi lò bốc lửa thuận,
  • Undrainable

    Tính từ: không thể tiêu nước được; không thể tháo khô, không cạn,
  • Undrained

    / ʌn´dreind /, Tính từ: không tiêu nước, chưa tiêu nước, không tháo khô, chưa tháo khô, Cơ...
  • Undrained compression

    máy nén không rút nước,
  • Undrained compression sample

    mẫu nén còn ngậm nước,
  • Undramatic

    / ¸ʌndrə´mætik /, tính từ, không có tính chất kịch; không thích hợp với sân khấu, không có kịch tính,
  • Undramatised

    Tính từ: không được soạn thành kịch, không bị quan trọng hoá,
  • Undraped

    Tính từ: không treo màn, không treo trướng; không trang trí bằng màn, không trang trí bằng trướng,...
  • Undraw

    Ngoại động từ ( .undrew, .undrawn): kéo ra; mở ra (màn; rèm), (') —n'dru :, ')—n'dr˜:n
  • Undrawable

    sợi [không kéo sợi được],
  • Undrawn

    past part của undraw,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top