Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Unnatural

Mục lục

/ʌn´nætʃərəl/

Thông dụng

Tính từ

Quái dị, quái đản
Trái với thiên nhiên
Không tự nhiên, không bình thường
Không thành thật, giả tạo, gượng ép
an unnatural laugh
cái cười giả tạo
Trái với cách ứng xử thông thường được mọi người chấp nhận
unnatural sexual desires
những ham muốn tình dục trái tự nhiên
Cực kỳ độc ác, cực kỳ ghê tởm (tội ác..)

Chuyên ngành

Xây dựng

không tự nhiên

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
aberrant , abnormal , affected , anomalous , assumed , bizarre , concocted , contrary , contrived , ersatz * , extraordinary , fabricated , factitious , false , feigned , forced , freakish , freaky , imitation , incredible , insincere , irregular , labored , made-up * , make-believe * , odd , outlandish , outrageous , perverse , perverted , phony , preposterous , pseudo * , put-on , queer , staged , stiff , stilted * , strained , strange , studied , supernatural , synthetic , theatrical , unaccountable , uncanny , unconforming , unorthodox , unusual , cranky , curious , erratic , idiosyncratic , peculiar , quaint , quirky , singular , weird , anomalistic , atypic , atypical , deviant , divergent , preternatural , artificial , assumed simulated , constrained , exceptional , fake , monstrous , variant

Từ trái nghĩa

adjective
acceptable , genuine , natural , real

Xem thêm các từ khác

  • Unnaturalise

    Ngoại động từ: làm cho trái với thiên nhiên, làm cho gượng gạo, làm mất tình cảm thông thường,...
  • Unnaturalize

    như unnaturalise,
  • Unnaturalized

    Tính từ: bị tước quốc tịch, không được nhập quốc tịch, không được nhập vào (nước nào),...
  • Unnaturalness

    / ʌn´nætʃərəlnis /, danh từ, tính chất trái với thiên nhiên, tính chất không tự nhiên, tính chất không bình thường, tính...
  • Unnavigable

    / ʌn´nævigəbl /, Tính từ: không để tàu bè đi lại được (sông, biển), không thể đi sông biển...
  • Unnecessaries

    Danh từ số nhiều: những cái vô ích,
  • Unnecessariness

    / ʌn´nesisərinis /, danh từ, tính chất không cần thiết, tính chất không mong muốn, tính chất thừa, tính chất quá mức cần...
  • Unnecessary

    / ʌn'nesisəri /, Tính từ: không cần thiết, không mong muốn, thừa, quá mức cần thiết, thái quá...
  • Unnecessary administrative delays

    những chậm trễ không cần thiết về mặt hành chính,
  • Unneeded

    / ʌn´ni:did /, Tính từ: không đòi hỏi phải có, không cần thiết, không cần dùng đến; vô dụng,...
  • Unneedful

    Tính từ: vô ích, thừa, không bị thiếu thốn, không cần, không cần thiết; vô dụng, to be unneedful...
  • Unnegotiable

    Tính từ: không thể thương lượng được, không thể đổi thành tiền, không thể chuyển nhượng...
  • Unneighbourliness

    Danh từ: sự không có tình xóm giềng; tình trạng không thuận hoà với xóm giềng,
  • Unneighbourly

    / ʌn´neibəli /, Tính từ: không phải láng giềng tốt, không thân mật, không hữu ái, không hữu...
  • Unnerved

    Tính từ: bị yếu đuối, bị làm suy nhược, làm cho bực mình, làm cho khó chịu, làm cho tức giận,...
  • Unnerving

    / ʌn´nə:viη /, tính từ,
  • Unnervingly

    trạng từ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top