Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Unpaved

Mục lục

/ʌn´peivd/

Thông dụng

Tính từ

Không lát đá (đường sá)

Xem thêm các từ khác

  • Unpaved road

    đường không rải mặt,
  • Unpawned

    Tính từ: không đem cầm (đồ),
  • Unpayable

    Tính từ: không đem lại lợi nhuận, không có lời, không thể trả, không phải trả, không đáng...
  • Unpeaceful

    / ʌn´pi:sful /, tính từ, không hoà bình, không bình yên, không thanh thản, không thái bình, không yên tĩnh,
  • Unpedantic

    Tính từ: không thuộc người thông thái rởm, không làm ra vẻ mô phạm,
  • Unpedestal

    Ngoại động từ: hạ bệ, cất khỏi đài/bệ (tượng),
  • Unpedigreed

    / ʌn´pedigri:d /, tính từ, không thuần chủng, không tốt giống, không phải nòi, không thuộc nòi tốt,
  • Unpeeled

    Tính từ: không bóc vỏ, không gọt vỏ (quả),
  • Unpeg

    / ʌn´peg /, Ngoại động từ: rút chốt; nhổ cọc, tháo gỡ (lều trại),
  • Unpen

    / ʌn´pen /, ngoại động từ, thả người bị giam, thả (cừu) ra khỏi chuồng,
  • Unpenetrable

    Tính từ: không lọt vào được, không thâm nhập vào được,
  • Unpenetrated bed

    lớp không bị thâm nhập,
  • Unpennied

    Tính từ: không biết một chữ,
  • Unpensioned

    Tính từ: không có lương hưu, không được tiền hưu trí,
  • Unpent

    Tính từ: không bị nhốt, không bị giam,
  • Unpeople

    / ʌn´pi:pl /, Ngoại động từ: làm giảm bớt số dân,
  • Unpeopled

    Tính từ: trở nên hoang vắng, không có người ở, không có dân cư,
  • Unperceitive

    Tính từ: không nhạy cảm, không tiếp thu dễ dàng,
  • Unperceivable

    Tính từ: không thể hiểu được, không thể nắm được, không thể nhận thức, không thể lĩnh...
  • Unperceived

    Tính từ: không nhận thấy, không nghe thấy,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top