- Từ điển Anh - Việt
Unremitting
Mục lục |
/¸ʌnri´mitiη/
Thông dụng
Tính từ
Không giảm, không ngừng bao giờ, không ngớt, liên tục, dai dẳng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- around-the-clock , ceaseless , constant , continuous , endless , eternal , everlasting , incessant , interminable , nonstop , ongoing , perpetual , persistent , relentless , round-the-clock , timeless , unceasing , unending , unfailing , uninterrupted
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unremittingly
trạng từ, -
Unremittingness
/ ¸ʌnri´mitiηgnis /, -
Unremorseful
Tính từ: không ăn năn, không hối hận, -
Unremovable
Tính từ: không thể tháo dỡ, không thể dời đi, không thể mở được; không thể dời đi được,... -
Unremovable fund
vốn không thể chuyển ra được, -
Unremunerated
Tính từ: không được thưởng, không được trả công, không được trả tiền thù lao, không đem... -
Unremunerative
/ ¸ʌnri´mju:nərətiv /, Tính từ: không để thưởng, không để trả công, không để đền đáp,... -
Unrenderable
Tính từ: không thể dịch (sang tiếng khác), -
Unrendered
Tính từ: không được dịch, không được trát, -
Unrenewed
Tính từ: không được hồi phục lại, không thay mới, không đổi mới, không được kéo dài (thời... -
Unrenounced
Tính từ: không bị bỏ, không bị từ bỏ; được thừa nhận, -
Unrenowned
Tính từ: Ít được biết đến, không nổi tiếng, -
Unrentable
Tính từ: không thể cho thuê (nhà, đất), -
Unrented
Tính từ: chưa ai thuê, -
Unrepaid
Tính từ: không được đáp lại, không được hoàn lại, không được báo đáp, không được đền... -
Unrepair
/ ¸ʌnri´pɛə /, danh từ, tình trạng không tu sửa; tình trạng ọp ẹp đổ nát, -
Unrepairable
/ ˌʌnrɪˈpɛərəbəl /, tu sửa [không thể tu sửa], Tính từ: không thể sửa chữa, không thể hồi... -
Unrepaired
/ ¸ʌnri´pɛəd /, tính từ, không được đền bù (thiệt hại), không được tu sữa, -
Unrepealed
Tính từ: còn có hiệu lực (luật), không bị huỷ bỏ, không bị bãi bỏ (đạo luật...) -
Unrepeatable
Tính từ: không lịch sự, không tao nhã, không thể lặp lại, không thể làm lại, không thể nhắc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.