- Từ điển Anh - Việt
Up
/Λp/
Thông dụng
Phó từ
Ở trên, lên trên, lên
Không ngủ; không nằm trên giừơng
Tới, ở (một nơi, vị trí, hoàn cảnh...)
Tới gần (một người, vật được nói rõ)
Tới một địa điểm quan trọng nhất, ở một địa điểm quan trọng nhất (thành phố lớn..)
Tới một trường đại học, ở một trường đại học (nhất là Oxford, Cambridge)
Tới miền Bắc, ở miền Bắc của đất nước
Thành từng mảnh, rời ra
Dậy
(nghĩa bóng) đứng lên, đứng dậy
Hết, hoàn toàn, xong (như) U.P.
It's all up
Đã hoàn toàn xong cả rồi
Một cách chắc chắn
(thông tục) đang xảy ra, đang diễn ra (nhất là cái gì bất (thường) hoặc khó chịu)
Cừ, giỏi, thông thạo
( + động từ) to lên, mạnh lên, lên
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) trung thực
Tùy, để cho ai quyết định
Đương đầu với, đứng trước (khó khăn, trở ngại...)
Lên lên xuống xuống, nhấp nhô
Khắp chốn, khắp nơi, mọi chỗ
What's he up to?
Hắn ta đang làm gì?
Xứng đáng; đủ sức, đủ khả năng
Cho đến, đến
Phải, có nhiệm vụ phải
What's up?
Có việc gì thế?
Đang xem xét cái gì, đưa ra đề nghị cái gì
Không xa hơn, không muộn hơn cái gì
Có thể so sánh được với cái gì
Có khả năng làm cái gì
Giới từ
Tới, ở vị trí cao hơn trên, đi lên (cái gì)
Ngược (gió, dòng nước...)
Ở cuối
Tính từ
Lên (đi về một thành phố lớn hay thủ đô), ngược (đi về hướng bắc)
Danh từ
Phần vọt lên trong đường bay của một quả bóng sau khi nẩy trên mặt đất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đang lên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc lên
Sự thành công
Chuyến tàu về (thủ đô); chuyến tàu ngược
Nội động từ
(thông tục); (đùa cợt) đứng dậy, vụt đứng dậy, thức tỉnh
Ngoại động từ
(thông tục) gia tăng (giá cả, mức sản xuất...)
Cấu trúc từ
be on the up-and-up
- (thông tục) đang lên, đang cải thiện mạnh mẽ, đang ngày càng (thành công..)
be up to somebody
- có nhiệm vụ phải..
be up to much
- không đáng gì nhiều, không tốt lắm
up against something
- tiếp xúc chặt chẽ với cái gì, gần sát với
up and about; up and doing
- rời khỏi giừơng và lại hoạt động (nhất là sau một trận ốm)
up and down
- đi tới đi lui, đi đi lại lại
to walk up and down
- đi đi lại lại
to look for something up and down
- tìm cái gì khắp mọi chỗ
up to
- bận, đang làm
up to one's ears
- bận vù đầu
up to now
- đến nay
from one up to one hundred
- từ một đến một trăm
up before somebody/something
- ra toà
up for something
- bị xét xử (vì một vụ vi phạm pháp luật..)
up to something
- là số lượng tối đa
up and down something
- tới lui trên cái gì
up yours!
- của mày hả! (dùng để bày tỏ sự tức giận, ghê tởm, khó chịu.. hết sức đối với một người)
ups and downs
- sự thăng trầm
up sticks
- de^
Chuyên ngành
Xây dựng
lên
Kỹ thuật chung
sự thành công
Giải thích EN: Of a device, functioning or performing completely.
Giải thích VN: Của một thiết bị, vận hành hay hoạt động hoàn toàn.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
verb
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Up- date data
số liệu cập nhật, -
Up-and-comer
Từ đồng nghĩa: noun, rising star -
Up-and-coming
/ ´ʌpən´cʌmiη /, tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) tháo vát, hoạt bát, có tài xoay xở, (thông tục) đầy hứa hẹn, đầy triển... -
Up-and-down
/ ´ʌpən´daun /, tính từ, lắm núi đồi, lộn xộn, lên lên xuống xuống, -
Up-and-down motion
chuyển động (tịnh tiến) lên xuống, chuyển động tịnh tiến lên xuống, -
Up-and-up
Danh từ: on the up-and-up (từ mỹ,nghĩa mỹ) đang lên, đang tiến phát, trung thực, -
Up-arrow
mũi tên hướng lên, -
Up-converter
bộ đổi tần số, bộ đổi tăng, bộ đổi tăng: thiết bị tăng tần số của chùm tia sáng truyền qua nó, -
Up-date
cập nhật, -
Up-date, up-dated
cập nhật,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Fish and Reptiles
2.174 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemMammals II
316 lượt xemUnderwear and Sleepwear
268 lượt xemJewelry and Cosmetics
2.191 lượt xemAir Travel
283 lượt xemA Classroom
175 lượt xemPrepositions of Description
130 lượt xemKitchen verbs
308 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ