Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Use

Nghe phát âm

Mục lục

/ju:z/

Thông dụng

Danh từ

( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
in common use
thường dùng
in use
được dùng, thông dụng
the ointment is for external use only
thuốc mỡ này chỉ dùng để bôi ngoài da
to learn the use of a lathe
học cách dùng một máy tiện
Mục đích dùng cái gì; công việc mà một người (vật) có thể làm được
a tool with many uses
một công cụ đa dụng
to find a new use for something
tìm ra cách dùng mới cho cái gì
( + of something) quyền dùng, quyền sử dụng
to have the use of something
được quyền dùng cái gì
( + of something) năng lực sử dụng
to lose the use of one's eyes
mất năng lực sử dụng con mắt
Lợi ích, giá trị; tính hữu ích
to be of use for
có ích cho, dùng được cho
to have no further use for
không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa
Thói quen, tập quán, tục lệ; cách dùng thông thường, cách dùng quen thuộc
in these cases use is the best guide
trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất
(tôn giáo) lễ nghi
(pháp lý) quyền hoa lợi

Ngoại động từ

Dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng
a hammer is used for driving in nails
búa được dùng để đóng đinh
use your common sense!
hãy sử dụng cái lương tri thông thường của anh!
Đối xử (với ai) theo cách được nói rõ; đối đãi
to use one's friends well
cư xử tốt với bạn bè
use others as you would have them use you
hãy đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình
Lợi dụng; bóc lột ai/cái gì một cách ích kỷ
to use one's opportunities
lợi dụng cơ hội
to use someone
lợi dụng ai
Tiêu dùng, tiêu thụ
to use up all one's provisions
dùng hết lương ăn để dành
(thông tục) dùng ma túy
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) hút (thuốc lá..)
(chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay
it used to be said that
trước kia người ta thường nói rằng
there used to be a house here
trước kia ở đây có một ngôi nhà
he usedn't to drink; (mỹ) he didn't use to drink
trước kia nó không quen uống rượu

Cấu trúc từ

to come into/go out of use
bắt đầu/ngừng được sử dụng
to have no use for somebody
không chịu nổi ai, không ưa
to have no use for something
không có mục đích sử dụng cái gì, không cần đến nữa
in use
đang được sử dụng
to make use of something/somebody
lợi dụng
of use
phục vụ cho một mục đích, hữu ích
to put something to good use
lợi dụng cái gì
to use up
dùng cho đến hết tiệt
Tận dụng (những cái còn thừa)
Dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)
to use one's loaf
(thông tục) suy nghĩ có kết quả; sử dụng trí thông minh
to be used to doing something
Đã quen với cái gì đó


Hình Thái Từ

Chuyên ngành

Toán & tin

dùng

Kỹ thuật chung

dùng
sử dụng

Giải thích EN: In work-motion studies, an elemental motion in which an object is controlled by one or both of the hands during a work cycle.

Giải thích VN: Trong nghiên cứu hoạt động chuyển động, một chuyển động thành phần trong đó một vật thể được sử dụng bằng một tay hoặc cả hai trong suốt tiến trình hoạt động.

Kinh tế

cách dùng
cách sử dụng
dùng
giá trị có ích
quyền hoa lợi
sự quen dùng
sự sử dụng
tính có ích

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
account , adoption , advantage , appliance , applicability , appropriateness , avail , benefit , call , capitalization , cause , convenience , custom , end , exercise , exercising , exertion , fitness , good , habit , handling , help , helpfulness , mileage , mobilization , necessity , need , object , occasion , operation , point , practice , profit , purpose , reason , relevance , service , serviceability , treatment , usability , usage , usefulness , utility , value , way , wear and tear * , wont , worth , application , employment , implementation , play , utilization , consuetude , habitude , manner , praxis , usance , deployment , disposition , efficacy , exercitation , exploitation , feasibility , functionality , mores , prescription , tradition
verb
accept , adopt , apply , avail oneself of , bestow , bring into play * , bring to bear * , capitalize , control , do with , draw on , employ , exercise , exert , exhaust , expend , exploit , find a use , govern , handle , make do with , make the most of , make use , manage , manipulate , operate , play on , ply , practice , press into service , put forth * , put into action , put to use , put to work , regulate , relate , run , run through , set in motion , spend , take advantage of * , turn to account , utilize , waste , wield , work , actuate , implement , impose , presume , accustom , advantage , application , avail , behave toward , benefit , capitalize on , consume , consumption , custom , demand , deplete , devour , duty , employment , familiarize , function , gain , good , guide , habit , habituate , handling , hire , impoverish , incur , inure , mileage , need , occupy , parlay , privilege , squander , treat , treatment , try , utility , value , wont , worth
phrasal verb
consume , drain , draw down , eat up , expend , finish , play out , run through , spend , exhaust , impoverish , sap

Từ trái nghĩa

verb
abstain , leave alone
noun
desuetude , disuse , inutility. , obsolescence

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top